50 từ dễ viết sai chính tả nhất (part 1)

 

Đúng Đặc điểm Sai Nghĩa của từ
1.   Accommodate (v) , accommodation (n) 2 chữ “c” và 2 chữ “m accomodate, accomodation Accommodate: cho ở, cung cấp chỗ ở

Accommodation: chỗ ở

2.      achieve (v) “i” ở trước “e” acheive Hoàn thành, đạt được, giành được
3.      across (prep, adv) 1 chữ “c” accross Ngang, ngang qua, bắt chéo
4.      aggressive (adj), aggression (n) 2 chữ “g” và 2 chữ “s” agressive, agression Hay gây hấn, hung hãn, hay tấn công
5.      apparently (adv) “-ent” không phải là “-ant” apparantly Hiển nhiên, rõ ràng, không thể nhầm lẫn
6.      appearance (n) kết thúc với “-ance” appearence Sự xuất hiện
7.      argument (n) Không có chữ “e” phía sau “u” arguement Tranh cãi, lý lẽ, lý luận
8.      assassination (n) 2 chữ “s” 2 lần assasination Cuộc ám sát
9.      basically (adv) Kết thúc với “–ally” basicly Về cơ bản

 

 

Đúng Đặc điểm Sai Nghĩa của từ
1.      beginning (n) 2 chữ “n” trước “-ing” begining Bắt đầu
2.      believe (v) “i” trước “e” beleive, belive Tin tưởng
3.      bizarre (adj) 1 chữ “z”, 2 chữ “r” bizzare Kì lạ , bất thường
4.      business (n) Bắt đầu bằng “busi-“ buisness Việc buôn bán, kinh doanh, vấn đề
5.      calendar (n) “-ar” thay vì “-er” calender Lịch
6.      cemetery (n) Kết thúc với “-ery” cemetary Nghĩa trang, nghĩa địa
7.      chauffeur (v,n) Kết thúc với “-eur” chauffer (v): Lái xe hơi

(n): Tài xế lái xe hơi

8.      colleague (n) “-ea” ở giữa collegue Đồng nghiệp
9.      coming (v-ing, adj) 1 chữ “m” comming Đang tới, sắp tới
10.  committee (n) 2 chữ m, 2 chữ t, 2 chữ e commitee Ủy ban
11.  completely (adv) Kết thúc với -ely completly 1 cách hoàn toàn

 

 

Đúng Đặc điểm Sai Nghĩa của từ
1.      conscious (adj) -sc- ở giữa concious Biết rõ, tỉnh táo, thấy rõ
2.      curiosity (n) -os- ở giữa curiousity Sự tò mò
3.      definitely (adv) -ite- thay vì –ate- definately 1 cách chắc chắn
4.      dilemma (n) -mm- thay vì -mn- dilemna Vấn đề nan giải
5.      disappear (v) 1 chữ s, 2 chữ p dissapear Biến mất
6.      disappoint (v) 1 chữ s,2 chữ p dissapoint Gây thất vọng
7.      ecstasy (n) Kết thúc với –sy ecstacy Trạng thái mê ly, ngây ngất
8.      embarrass (v) 2 chữ r, 2 chữ s embarass Gây lúng túng, gây xấu hổ
9.      environment (n) n ở trước m enviroment Môi trường
10.  existence (n) Kết thúc với -ence existance Sự tồn tại

 

 

 

Đúng Đặc điểm Sai Nghĩa của từ
1.      familiar (adj) Kết thúc với -iar familar Quen thuộc
2.      finally (adv) 2 chữ l finaly Cuối cùng
3.      fluorescent (adj, n) Bắt đầu với fluor- florescent Huỳnh quang
4.      foreign (adj) e ở trước i foriegn Nước ngoài
5.      foreseeable (adj) Bắt đầu với fore- forseeable Thấy trước được, dự báo được
6.      forty (n) Bắt đầu với for- fourty Bốn mươi
7.      forward (adj, adv) Bắt đầu với for- foward Ở phía trước, tiến bộ, tân tiến
8.      friend (n) i ở trước e freind Bạn
9.      further (adj) Bắt đầu với fur- futher Xa hơn
10.  gist (n) Bắt đầu với g- jist Lý do chính, nguyên nhân chính

 

 

 

Đúng Đặc điểm Sai Nghĩa của từ
11.  glamorous (adj) -mor- ở giữa glamourous Đầy thu hút, đầy cuốn hút
12.  government (n) n ở trước m goverment Chính phủ, chính quyền
13.  guard (n,v) Bắt đầu với gua- gaurd Bảo vệ
14.  happened (v) kết thúc với -ened happend Quá khứ của happen, xảy ra
15.  harass (v), harassment (n) 1 chữ r, 2 chữ ss harrass, harrassment Quấy rối
16.  honorary (adj) -nor- ở giữa honourary Danh dự
17.  humorous (adj) -mor- ở giữa humourous Hài hước, vui tính
18.  idiosyncrasy (n) Kết thúc với -asy idiosyncracy Đặt tính, khí chất
19.  immediately (adv) Kết thúc với -ely immediatly Ngay lập tức
20.  Incidentally (adv) Kết thúc với -ally incidently Ngẫu nhiên, tình cờ