Chắc hẳn các bạn cũng từng băn khoăn lo lắng, hoặc thậm chí mất ngủ vì lo lắng cho bài thuyết trình bằng tiếng anh của mình đúng không nào? Làm sao để giới thiệu bản thân ấn tượng khi thuyết trình? Bắt đầu thuyết trình như thế nào để gây chú ý hay làm sao để kết nối các phần trong bài thuyết trình với nhau rõ ràng mạch lạc? Hay thậm chí các bạn đang băn khoăn tìm kiếm những câu nói cơ bản cho bài thuyết trình sắp tới thì bài viết dưới đây không chỉ hỗ trợ các bạn trong việc học IELTS, cô cũng sẽ cung cấp các thông tin bổ ích khác liên quan đến việc học cũng như các kỹ năng để hỗ trợ các em thêm nhé.
Sau đây là các mẫu câu hoàn thiện một bài thuyết trình, giúp các em tự tin hơn cũng như bắt được sự chú ý từ các bạn và thầy cô.
Chúc các em vận dụng thật tốt nhé!
A. Introducing yourself
Good morning, ladies and gentlemen: Xin chào quý vị (nói theo cách trang trọng)
Good afternoon, everybody: Xin chào mọi người (câu nói theo cách thân mật, nhẹ nhàng)
Let me introduce myself; my name is …, member of group … : Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là …, là thành viên của nhóm …
I’ll start with some general information about myself: Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin về bản thân.’
B. Introducing the topic
Today, I’m gonna talk about … : Hôm nay tôi sẽ nói về …
Today I’m here to present to you about … : Tôi có mặt ở đây để trình bày cho các bạn về …
The purpose of my presentation is … : Mục đích bài nói của tôi là …
I would like to present to you … : Tôi muốn trình bày về …
I’m going to give you some facts and figures… : Tôi sẽ đưa ra một vài sự kiện và số liệu…
I’m gonna take a look at … : Tôi sẽ nói đến …
I’m going to fill you in on the history of… : Tôi sẽ cung cấp thông tin về nguồn gốc của…
I will concentrate on … : Tôi sẽ tập trung vào …
C. Structure of the presentation
My presentation is divided into … parts: Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành … phần
This talks includes … parts: Bài nói của tôi gồm … phần
D. Beginning, Ordering the presentation
I’ll start with/ Firstly I will talk about…/ I’ll begin with : Tôi sẽ bắt đầu với,
Then I will look at …: Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần
Next,… (tiếp theo ) and finally…cuối cùng là
I’ll start with some general information about … : Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…
E. Finishing one part
Well, I’ve told you about … : Tôi vừa trình bày với các bạn về …
That’s all I have to say about: Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần
We’ve looked at … : chúng ta vừa xem xét qua phần …
F. Moving to another point
I’d like to move on to the next part/ the final part: Chúng ta sẽ chuyển sang phần tiếp theo/ phần cuối cùng
I’d like to turn to the next point: Tôi sẽ sang điều kế tiếp
I’d now like to move on to…: Bây giờ tôi muốn chuyển sang…
This leads me to my next point … : Điều này dẫn tôi đến vấn đề tiếp theo…
Now I’d like to look at … : Giờ tôi sẽ xem xét
G. Clarifying, illustrating
As I said at the beginning: Như tôi đã nói lúc bắt đầu
As you’ve already known, we are concerned with: Như quý vị cũng biết, chúng ta đang xem xét đến …
This graph/ chart illustrates …: Đồ thị này minh hoạ …
This graph gives you a break down of … : Biểu đồ này cho thấy sự giảm sút nghiêm trọng của …
This area of the chart is interesting … : Phần này có những điểm khá thú vị
From this, we can understand how / why… : Từ đây, chúng ta có thể hiểu làm thế nào / tại sao…
As you can see: như các bạn có thể thấy
This clearly shows … : Điều này cho ta thấy rõ …
Take a look at this: Hãy xem cái này
From this, we can understand how … : Từ đây, chúng ta có thể hiểu, làm thế nào …
That’s all I have to say about… (Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …)
If you look at this, you will see … : Nếu quý vị xem xét điều này, quý vị sẽ thấy …
H. Ending
Come to the conclusion: Đi đến kết luận thì …
So let me summarize what I’ve said: Để tôi tóm tắt lại những gì mình đã trình bày
Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again: Bây giờ, để tóm tắt lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa.
That brings us to the end of my presentation: Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi
So let me summarise/recap what I’ve said: Vậy, để tôi tóm tắt lại những gì tôi đã trình bày
I. Thank you to audience
Many thanks for your attention: Rất cảm ơn sự quan tâm của các bạn
May I thank you all for being such an attentive audience: Tôi xin cảm ơn tất cả quý vị đã đến tham dự
Thank you all for listening, it was a pleasure being here today: Cảm ơn tất cả các bạn vì đã lắng nghe, thật là một vinh hạnh được ở đây hôm nay
– Well that’s it from me. Thanks very much: Vâng, phần của tôi đến đây là hết. Cảm ơn rất nhiều
J. Question
Now I’ll try to answer any questions you may have: Tôi sẽ cố gắng trả lời các câu hỏi quý vị đặt ra
Should you have any question, don’t hesitate to raise your hand: Nếu có bất kì thắc mắc nào, đừng ngại đặt nhé
I plan to keep some time for questions after the presentation : Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình
I’d be glad to answer any questions you might have: Tôi rất sẵn lòng trả lời câu hỏi của quý vị
Are there any final question?: Còn câu hỏi nào không ạ?