Chọn lọc các Synonyms hữu ích về Environment

Đến hẹn lại lên, hôm nay cô soạn ra bài viết về chủ đề thường gặp, đó là chủ đề “Môi trường” thường xuất hiện trong các dạng đề thi. Chủ đề này không dễ cũng không khó, điều cần thiết là các em phải chăm học mới đem lại kết quả tốt. Với bài giảng này hôm nay, cô sẽ giới thiệu cho các em các Synonym hữu ích về đề tài này, hãy ghi chép cẩn thận các em nha. Các Synonym này chỉ là một khía cạnh nhỏ trong chủ đề Environment, nói đến Môi trường thì không thể không nói đến các hiện tượng về thiên nhiên, vậy nên các em nhất định phải đến với Từ vựng về Thời tiết – thiên tai nhé. Cô chúc các em học thật tốt!

Từ vựng chủ đề môi trường

1. degrade ecosystems: suy thoái hệ sinh thái
Ex: Human activities can degrade ecosystems

2. depletion of natural resources: cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
Ex: If we do not act now, we will see the consequences of depletion of natural resources

3. produce greenhouse gas emissions: tạo ra khí thải nhà kính
Ex: Burning fossil fuels like coal, natural gas and oil produces greenhouse gas emissions

4. threaten some species with extinction: gây nguy cơ tuyệt chủng cho 1 số loài
Ex:  The impact of climate change threatens some species with extinction

5. promote sustainable development: tăng cường phát triển bền vững
Ex: How should NGOs promote sustainable development?

6. conserve biodiversity: bảo tồn đa dạng sinh học
Ex: There are many things we can do to conserve biodiversity in BC

7. raise awareness of environmental issues: nâng cao ý thức về các vấn đề môi trường
Ex: Ukraine will raise awareness of environmental issues in the Danube Delta

8. use of biodegradable material: sử dụng vật liệu có khả năng tự phân huỷ
Ex: It is intended that use of biodegradable materials will contribute to sustainability and reduction in the environmental impact

9. reduce reliance on fossil fuels: giảm sự lệ thuộc vào nhiên liệu hoá thạch
Ex: Reducing reliance on fossil fuels is a major challenge for most economically advanced countries

10. solar panels: những tấm pin mặt trời
Ex: The cost of solar panels has greatly reduced in recent years

Trần Tố Linh