IELTS Vocabulary: Từ vựng điểm cao cho IELTS Writing

IELTS Vocabulary: Từ vựng điểm cao cho IELTS Writing

 

Nguồn tham khảo: Virtual English Lessons with SanAdams, eng-credible.vn & ieltsielts.com

Biên soạn và chỉnh sửa: Trần Tố Linh

 

Hello các em, hôm nay cô chia sẻ một bảng high-scoring vocabulary để giúp các em tăng điểm phần vocabulary nhé. Các vocabulary này có thể dùng cho cả bài thi IELTS Writing và IELTS Speaking và hầu hết là formal vocabulary đấy.

Lưu ý: Để dùng cho chuẩn xác, các em nên tham khảo qua từ điển Oxford trước khi dùng vào bài viết của mình nhé.

 

Vocabulary

Definition

Example

1/ On par 

So sánh

Your effort is simply not on par with what’s expected from you.

2/ Volatile (adj) (ˈvɑːlətl) 

Thay đổi đột ngột

Food and ​fuel ​prices are very volatile in a ​war ​situation.

3/ Plateau (v,n)(plæˈtoʊ)

Không tăng không giảm sau một khoảng thời gian tăng trưởng.

– Canada unemployed rate hit a plateau after it went up by 1.4 percent last month.

4/ Pique (v,n)(piːk) 

Phiền phức, buồn

– The incident piqued his pride– Technology can pique the interest of students in a way that encourages focus and information retention. (Idiom: Pique someone’s interest, curiosity, etc.:làm ai đó thích thú, tò mò.)

5/ Contrary (adj, n)(ˈkɑːntreri) 

Khác biệt, trái ngược

– The contrary view is that prison provides an excellent education-in crime.I thought you said the film was exciting? On the contrary, I nearly fell asleep half way through it.

6/ Parallel (v,n, adj)(ˈpærəlel) 

Tương tự, song song

– This tradition has no parallel in our culture.

7/ Embrace  (v) (ɪmˈbreɪs) 

Nắm bắt

– It is clear that students who embrace the study of another language are positioning themselves for future academic and professional opportunities.

8/ Hinder (v)(ˈhɪndər) 

Ngăn cản, cản trở

– High ​winds have hindered ​firefighters in ​their ​efforts to put out the ​blaze.

9/ Retain (v)(rɪˈteɪn) 

Duy trì

– The house retains much of its original charm.

10/ Lest (conjunction) (lest)

Ngăn chặn điều gì đó có thể xảy ra

– Lest anyone should doubt my story, I have brought documents to attest to its truth.

11/Albeit (conjunction)(Albeit + phrase)

Mặc dù (despite of)

– He finally agreed, albeit reluctantly, to help us.

12/ Thereby (adv)(thereby + v-ing)(ˌðerˈbaɪ)

Do đó

– Regular exercise strengthens the heart, thereby reducing the risk of heart attack.

13/ Inasmuch…….as  (conjunction)(inasmuch as + clause)

Bởi vì

– Inasmuch as you are their commanding officer, you are responsible for the behaviour of these men.

14/ In lieu of (Idioms)(ɪn – luː – əv)

Thay vì (instead of)

– They took cash in lieu of the prize they had won.

15/ Matriculate (v)(məˈtrɪkjuleɪt)

Nhập học ở một trường nào đó (enroll in)

– She matriculated at MIT in 2005.

16/ In the light of  (In light of + phrase)

Bởi vì (Because of)

 In the light of ​recent ​incidents, we are ​asking ​our ​customers to take ​particular ​care of ​their ​personal ​belongings.

17/ Per se (adv)(ˌpɜː ˈse)(Trạng từ dùng để nhấn mạnh danh từ chính mà nó bổ trợ)  

Chính bản thân nó

– Research shows that it is not divorce per se that harms children, but the continuing conflict between parents.

18/beggar belief/description (v)(Speaking only)

Khó tin

– It beggars belief how things could have got this bad.

 

Chúc các em học tốt,

Trần Tố Linh

Giảng viên IELTS tại Bình Thạnh