Các bạn đã biết những từ vựng nào giúp chúng ta được điểm cao trong IELTS Speaking chưa? Hãy cùng tham khảo series IELTS Speaking – Từ vựng theo chủ đề nhé! IELTS Tố Linh sẽ chia sẻ với bạn các từ vựng ăn điểm trong 20 chủ đề thông dụng nhất!
Các tín đồ thời trang ơi! Nếu đã thuộc nằm lòng các từ vựng về Fashion, thì không thể bỏ qua chuỗi từ vựng về Shopping được phải không nào? Hãy cùng thử xem từ vựng ăn điểm về shopping là những từ gì nhé!
Đến với IELTS Speaking, các bạn đừng nên mang tâm lý “học tủ” nhé, Linh không hề khuyến khích các bạn làm điều này đâu. Để có một tinh thần vững vàng, các bạn nên ôn luyện đều tất cả các dạng chủ đề thường gặp, tránh trường hợp lúng túng không đáng có nhé! Thế nên, dù có yêu thích Shopping đến mấy thì chủ đề vẫn chưa đủ đâu các bạn ơi vì chủ đề liên quan đến Môi trường cũng không thuộc dạng hiếm gặp đâu, vậy nên Từ vựng Topic 19: Environment các bạn nên học và ghi chép cẩn thận nhé.
No. |
VOCABULARY |
DEFINITION |
1 | advertising campaign | Chiến dịch quảng cáo |
2 | big brand names | Thương hiệu lớn |
3 | to be careful with money: | Chi tiêu hợp lý |
4 | carrier bag |
Túi đựng đồ khi đi mua sắm |
5 | customer service | Dịch vụ khách hàng |
6 | to get into debt | Nợ tiền |
7 | to give someone the hard sell | Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó |
8 | high street names | Cửa hàng nổi tiếng |
9 | independent stores | Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn |
10 | local shops | Cửa hàng địa phương |
11 | loyalty card | Thẻ thành viên |
12 | must-have product | Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới |
13 | to be on a tight budget | Trong tình trạng ngân sách eo hẹp |
14 | to be on commission | Trả tiền hoa hồng |
15 | a pay in cash | Thanh toán bằng tiền mặt |
16 | to pay the full price | Trả toàn bộ số tiền |
17 | to pick up a bargain | Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường |
18 | to run up a credit card bill | Nợ tiền thẻ tín dụng |
19 | to shop around | Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất |
20 | shop assistant | Nhân viên bán hàng |
21 | to shop until you drop | Mua sắm thả ga |
22 | to slash prices | Đại hạ giá |
23 | to snap up a bargain | Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ |
24 | summer sales | Đợt khuyến mãi mùa hè |
25 | to try something on | Thử quần áo xem có phù hợp hay không |
26 | to be value for money | Đáng đồng tiền bỏ ra |
27 | window shopping | Đi ngắm đồ tại các cửa hàng |
Chúc các bạn học tốt,
Trần Tố Linh