Các bạn đã biết những từ vựng nào giúp chúng ta được điểm cao trong IELTS Speaking chưa? Hãy cùng tham khảo series IELTS Speaking – Từ vựng theo chủ đề nhé! IELTS Tố Linh sẽ chia sẻ với bạn các từ vựng ăn điểm trong 20 chủ đề thông dụng nhất!
Đã đi tới chủ đề cuối cùng của series rùi, các bạn sắp sở hữu một lượng từ vựng khá khủng rùi đó! Hãy cùng chén nốt từ vựng với chủ đề Advertising thôi!
Đến với IELTS, học từ vựng thôi chưa hẳn đã đủ các bạn nha. Đây đã là chủ đề cuối trong series Từ vựng theo chủ đề rồi, vậy để tiếp nói cho các bài giảng của Linh, Linh đã có đây các bài viết về Idiom trong IELTS. Bài giảng đầu tiên mở ra cho nhóm Idiom này chính là 200+ Idiom cực hay nên biết, nếu đã kết thúc với chủ đề Advertising hôm nay thì hãy ghé qua 200 Idiom này xem chúng thực sự lợi hại như thế nào nha.
No. |
VOCABULARY |
DEFINITION |
1 | advertising agency | Công ty quảng cáo |
2 | advertising budget | Ngân sách giành cho quảng cáo |
3 | brand awareness | Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu) |
4 | brand loyalty | Sự trung thành với thương hiệu |
5 | buy and sell | Mua và bán |
6 | call to action | Kêu gọi hành động |
7 | celebrity endorsement | Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm |
8 | classified ads | Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…) |
9 | to cold call | Tiếp thị |
10 | commercial break | Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV |
11 | commercial channel | Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo |
12 | to go viral | Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông |
13 | junk mail | Tờ rơi quảng cáo |
14 | to launch a product | Giới thiệu sản phẩm mới |
15 | mailing list | Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo |
16 | mass media | Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí |
17 | niche product | Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt |
18 | to place an advert | Đăng quảng cáo |
19 | press release | Lời tuyên bố phát cho các báo |
20 | prime time | Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình) |
21 | product placement | Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim hoặc chương trình truyền hình |
22 | sales page | Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ |
23 | to show adverts | Chiếu quảng cáo trên TV |
24 | social media | Mạng xã hội |
25 | spam email | Email là tin quảng cáo, email không mong muốn |
26 | target audience | Khách hàng mục tiêu |
27 | word of mouth | Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm |
Chúc các bạn học tốt,
Trần Tố Linh