Khi các bạn học IELTS, Reading có lẽ là kỹ năng mà chúng ta có thể dễ dàng đạt được điểm cao nếu chăm chỉ luyện tập thường xuyên. Một trong những yếu tố để học Reading đó chính là luyện tập hằng ngày kết hợp với việc học càng nhiều từ vựng càng tốt. Như các bạn đã từng làm bài Reading thì chắc chắn các bạn sẽ luôn gặp những từ vựng lạ mang tính học thuật mà các bạn học hoài chả biết hoặc học mãi nhưng vẫn không nắm bắt được các từ khác nhau trong những bài khác nhau. Vậy những bạn học IELTS đạt điểm cao phần Reading có tips gì mà chinh phục được Reading 8.0 thậm chí là 9.0 vậy nhỉ? Đó là việc học và nắm vững các Keywords đấy các bạn ạ. Với một số keywords kha khá trong tay thì các bạn đã có đủ súng đạn để ra trận và đối đầu với các bài Reading hóc búa rồi đấy các bạn ạ. Khi trang bị đầy đủ các kỹ năng làm bài, các keywords và từ vựng “chiến” các bạn đã có thể nắm chắc được 6.0+ điểm trong tay rồi nhé. Vì thế hôm nay, Cô sẽ liệt kê ra các từ Keywords xuất sắc ứng dụng vào học IELTS do Giám khảo Simon biên soạn để các bạn học thi IELTS nói chung và ứng dụng cho Reading nói riêng. Ngoài bảng tóm tắt một vài keywords quan trọng này, các bạn có thể học Keywords theo chủ đề tại IELTS Tố Linh nha, Linh đã tổng hợp sẵn cho các bạn hết rồi đó.
Các từ khóa quan trọng trong Reading
Keywords in questions | Similar words in the passage |
taking note | writing comment |
body – language | non – verbal behaviour |
focus on | deals only with |
aim | objective |
are allowed | are permitted |
various methods | structured sessions |
is recommended | is strongly encouraged |
the importance of | the essential role |
they lack | doesn’t exist |
do not smell | odourless |
a new study | a new research |
parent | mother and father |
allowing for | taking into account |
rather than | far from |
no rain at all | droughts |
a thousand years | ten centuries |
get their money back | refund money |
using the Internet | on-line |
construction | building |
retraining | taking courses |
the trigger for | the cue for |
links to | can lead to |
people power | local pressure groups |
follow | track |
hearing | acoustic sense |
in use | operation |
long – term | extend well into our future |
rise in the number of | sharp increase in |
on a daily basis | each day |
saving money | whether we save or spend |
a future model | a reference for future world |
Vừa rồi là một số Keywords hay xuất hiện trong bài IELTS Reading, các bạn hãy học IELTS dần từ bây giờ nhé để có cho mình một kiến thức thật vững chắc nha.
Các bạn ơi, biết được các key word quan trọng thôi chưa đủ đâu. Vậy nên, cô đã tổng hợp cho các bạn học IELTS thêm các list từ vựng học thuật tại Academic word thường gặp trong Reading, các bạn cùng cô khám phá, học hỏi và ứng dụng thật tốt vào Reading nha.
Chúc các bạn luôn đạt được điểm mà mình mong muốn.