Để nâng band điểm IELTS hay làm bài viết trở nên formal hơn và học thuật hơn là cả một nghệ thuật, nhưng bước đầu tiên là cách dùng từ, sao cho trung lập và mang hơi hướng chuyên nghiệp. Đôi khi chỉ cần thay thế cách dùng từ cũng đã làm bái viết trở nên hay hơn và đáp ứng những yêu cầu của band điểm cao.
Bảng từ dưới đây cho các em mấy trăm từ dùng để thay thế cho những từ/cụm từ đơn giản hơn để đạt được những mục tiêu nêu trên. Tuy nhiên, đây chỉ là bản tĩnh lược nhất, nên để đảm bảo sử dụng chính xác các từ, các em nên tìm hiểu về nghĩa của từ và cách dùng trong câu để phòng ngừa sai sót.
(an) absence of:: no, none
Abundance: enough, plenty, a lot (or say how many)
accede to: allow, agree to
accelerate: speed up
accentuate: stress
accommodation: where you live, home
accompanying: with
accomplish: do, finish
according to our records: our records show
accordingly: in line with this, so
acknowledge: thank you for
acquaint yourself with: find out about, read
acquiesce: agree
acquire: buy, get
Additional: extra, more
adjacent: next to
adjustment: change, alteration
admissible: allowed, acceptable
advantageous: useful, helpful
affix: add, write, fasten, stick on, fix to
afford an opportunity: let, allow
afforded: given
aforesaid: this, earlier in this document
aggregate: total
aligned: lined up, in line
alleviate: ease, reduce
allocate: divide, share, give
along the lines of: like, as in
comprises: is made up of, includes
(it is) compulsory: (you) must
conceal: hide
concerning: about, on