Valentine thì làm gì các bạn nhỉ? Bạn nào có gấu rồi thì cùng gấu ôn luyện IELTS để trở thành đôi bạn cùng tiến nè, còn bạn nào vẫn còn độc thân vui tính thì càng phải ôn luyện IELTS để đạt điểm cao rồi sẽ có thật nhiều người hâm mộ thì khi đó tự nhiên sẽ có gấu thôi. Giới thiệu dài dòng vậy chắc các bạn cũng đoán ra chủ đề hôm nay nói về gì rồi phải không nào? Tiếp nối chủ đề từ vựng ăn điểm trong IELTS thì hôm nay nhân ngày 14/02 thì cô sẽ chia sẻ với các bạn các từ liên quan đến chủ đề “Relationship” . Chủ đề này quen thuộc quá phải không các bạn, nhưng để ăn điểm trong phần này các bạn cũng cần kha khá từ vựng “nhỏ nhưng có võ” đấy, và gần đây thì các chủ đề về gia đình cũng như các mối quan hệ cũng được ưu ái ra trong các đề thi Speaking IELTS và Writing IELTS, vì thế, hãy bắt tay ngay vào học những từ vựng này các bạn nhé. Và ắt hẳn chủ đề này các bạn còn sẽ đụng mặt ở rất nhiều nơi khác như là báo chí, truyền hình, internet hay là khi nói chuyện với các bạn người nước ngoài nữa, vậy nên đừng quên rằng học từ vựng thì hãy học cả Collocation về Relationship nữa nha, biết được nhiều kiến thức không bao giờ là thừa các bạn nhé!
Cô Linh chúc các bạn học thật tốt và thành công nhé.
Chủ đề: Relationship
o. | VOCABULARY | DEFINITION |
1 | to love each other unconditionally | Yêu ai đó vô điều kiện |
2 | to drift apart | Dần trở nên xa cách với ai đó |
3 | to enjoy someone’s company | Thích ở bên cạnh ai đó |
4 | to fall for | Phải lòng |
5 | Fall madly in love with sb | Yêu điên cuồng một ai đó |
6 | to fall out with | Cãi nhau |
7 | to get on like a house on fire | khao khát ở bên cạnh nhau |
8 | to get on well with | Có mối quan hệ tốt, hòa thuận |
9 | to get to know | Bắt đầu quen biết ai đó |
10 | Platonic relationships | Mối quan hệ thuần khiết |
11 | to settle down | lập gia đình |
12 | to have ups and downs | có những khoảng thời gian thăng, trầm |
13 | a healthy relationship | Một mối quan hệ tốt đẹp |
14 | to hit it off | Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt |
15 | to pop the question | cầu hôn ai đó |
16 | to be just good friends | Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương |
17 | to keep in touch with | Giữ liên lạc với ai |
18 | to lose touch with | Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa |
19 | love at first sight | Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
20 | to pop the question | Cầu hôn |
21 | to see eye to eye | Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề |
22 | to break up | Chia tay |
23 | to strike up a relationship | Bắt đầu một tình bạn |
24 | to tie the knot | Kết hôn |
25 | to be well matched | Giống với… |
26 | to work at a relationship | Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp |
Những từ vựng vừa rồi thật hay và hữu ích phải không nào? Cô hy vọng sau bài viết này các bạn đã có thể tự tin hơn với vốn từ vựng về chủ đề Relationship rồi đó. Cô chúc các bạn học thật hiệu quả nhé.