Với bất kì một ngôn ngữ nào thì từ vựng cũng rất phong phú, và ngay cả tiếng anh cũng thế. Việc học từ vựng ắt hẳn là quá trình lâu dài đòi hỏi sự kiên trì. Các bạn thử nghĩ mà xem nếu mỗi ngày chúng ta học 5 từ thì 1 tháng chúng ta đã có thêm 150 từ mới trong kho từ vựng của chúng ta rồi đấy. Càng học nhiều tự vựng thì chúng ta càng cải thiện được các kĩ năng khác nữa đấy. Vì thế, hãy chăm chỉ ngồi vào bàn và học từ vựng ngay các bạn nhé. Và hôm nay cô sẽ chia sẻ cho các bạn 35 cụm collocation rất hay mà sẽ giúp các bạn rinh điểm IELTS cao chót vót. Còn chần chừ gì nữa, bắt tay vào học ngay thôi.
35 cụm từ writing hay
- Year on year/ year over year: tăng giảm bao nhiêu so với cùng kỳ năm trước
Ex: P&G reports more than 50% year-on-year growth in sales - Only keep rising: chỉ có tăng lên (mà thôi)
EX: House prices can keep rising only if the Government backs mass buy-to-let - Gone are the days….: đã qua rồi những ngày
Ex: Gone are the days women were confined in homes doing housework. - The past saw somebody did something: quá khứ đã chứng kiến…
EX: The past saw disabled inhabitants struggle with their day-to-day lives - To put words into actions: biến lời nói thành hành động
EX: Peter can be better than he is, but he has to put words into actions. - Make it: làm được việc gì
EX: Jerry made it to the finale of Vietnam’s Got Talent. - To fall short of: không đáp ứng được
EX: The organization falls short of its mission to protect animals. - Far from sth: còn xa, còn lâu mới…
EX: The discussion is far from over. - To drive a nation forward: thúc đẩy đất nước đi lên
EX: State aid or State enterprise, he argues, can drive a nation forward for a time at a very rapid pace. - To have a, some, etc. say in sth: có tiếng nói trong việc gì
Ex: The staff had little/no say in the restructuring of the agency. - namely: sử dụng khi đưa ví dụ hoặc làm rõ cái gì
EX: I learned an essential lesson when I lost my job, namely that nothing is a hundred percent guaranteed. - to acknowledge sth = to accept sth as the truth
EX: You must acknowledge the truth of her argument. - an unstoppable rise of popularity: lên như diều gặp gió
EX: This singer was enjoying what seemed to be an unstoppable rise of popularity. - A financial burden on sb/sth: gánh nặng tài chính đặt lên vai
EX: We all carry a deep fear that we won’t have enough money to sustain us through retirement—becoming a financial burden to our children. - A formidable challenge: một thách thức lớn
EX: A ‘formidable challenge‘: China’s quest for equity in Indigenous education. - A breeding ground for sth: nơi nuôi dưỡng những mầm mống của….
EX: The landlocked state of six million people has been a breeding ground for terrorist - Leave sb sth: để lại cho ai cảm xúc gì
EX: The movie left me with a comfortable impression. - A far-sighted vision: tầm nhìn rộng lớn
EX: With a far-sighted vision, Ho Chi Minh actively made careful preparations for the establishment of a new polity during the Campaign for August Revolution. - Had it not been for sth: nếu không có cái gì, nếu không nhờ vào cái gì
Ex: Had it not been for the firm foundation of equality, opportunities for all could have never been achieved. - to invest in future generations: đầu tư cho các thế hệ tương lai
Ex: Government has spent more money on investing in the future generation. - a poor background: một hoàn cảnh/gia cảnh/xuất thân nghèo khó
Ex: David has a poor background. - to get sb to school: đưa ai đến trường
Ex: My parents get me to school. - to offer more good than bad: mang lại nhiều lợi ích hơn
Ex: Increasing house prices offers more good than bad - the education-for-all agenda: chương trình giáo dục dành cho tất cả mọi người
Ex: Highschool system is the education-for-all agenda - to win customers’ hearts: chiếm được trái tim/ tình cảm của khách hàng
Ex: Apple company won the customer’s hearts. - the freedom of choice: quyền tự do lựa chọn
Ex: Children must have the freedom of choice. - an inevitable trend: xu hướng tất yếu
Ex: Study overseas has become an inevitable trend. - a sustainable source of wealth: một nguồn của cải bền vững
Ex: Education system is a sustainable source of wealth. - corruption: sự tham nhũng
Ex: It is necessary to curb the corruption - prosperous (adj), prosperity: thịnh vượng, sự thịnh vượng
Ex: Germany is a prosperous nation. - transparency: sự minh bạch
Ex: Transparency is an essential factor in contracts. - to spend too much on rents or staffing: tiêu tốn quá nhiều vào thuê cửa hàng, địa điểm và nhân công
Ex: Coca-Cola company has spent too much on rents or staffing. - a breeding ground for sth: nơi nuôi dưỡng những mầm mống của….
Ex: Along with neighboring Central Asian countries, the landlocked state of six million people has been a breeding ground for terrorist - to rise to sb’s own heights: vươn lên đỉnh cao sự nghiệp
EX: the professor rose to his own heights when he was young.
Các bạn đã nắm rõ được các cụm từ được sử dụng trong Writing chưa? Biết được các cụm từ thôi chưa đủ, để hỗ trợ cho kỹ năng viết, các bạn cần phải có vốn từ vựng thì mới khiến câu từ mạch lạc và không trùng lặp ý được. Vậy nên, cô đã chuẩn bị cho các bạn mục từ vựng về chủ đề Sport và Shopping – hai chủ đề được đa số các bạn yêu thích và phải không nào? Thế còn chần chừ gì nữa, cô mời các bạn cùng cô khám phá hai bài viết trên tại đường dẫn dưới đây để có vốn từ vựng thật rộng cho IELTS Writing nha.
- Từ vựng chủ đề Sport: bit.ly/2zJs9q9
- Từ vựng chủ đề Shopping: bit.ly/2L0oObw
Cô chúc các bạn học tốt và thành công nhé.