Speaking có lẽ là kĩ năng mà nhiều bạn e dè nhất khi học Ielts, nhưng nó cũng lại là kĩ năng sống còn để giao tiếp. Nhiều bạn viết tiếng anh rào rào mà nói tiếng anh thì…hạn hán lời! Để giúp các em nói tiếng anh tốt hơn, nay cô giới thiệu 20 thành ngữ rất phổ biến này, nó sẽ giúp các em “khè” với examiner, không cần xổ hết 1 tràng idioms này ra hết đâu, chỉ cần đi thi em vận dụng được chừng 2-3 idioms là ẵm band cao ngon lành rồi. Vấn đề là phải chịu cày, học chữ là chữ hoài cũng phát mệt, nay vừa ôn mấy idioms vừa xem hình ảnh minh hoạ giải trí nha các em, học phải vui thì mới dễ vô đầu được nè. Học Speaking thì ngoài từ vựng, collocation hay idiom ra thì còn một điểm nữa các em nên nhớ đó là Phrasal verb. 1000 Phrasal verb band 7 chính là “vũ khí” lợi giúp các em hoàn thành trơn tru bài thi, nâng cao band score và ẵm trọn cảm tình từ examiner nữa đó. Nhớ học thật chăm chỉ nha các em.
1. bump into: chạm trán, tình cờ gặp
Ex: I bumped into my old friends at the seminar for education officials
2. A drop in the ocean: muối bỏ biển, thứ gì đó quá nhỏ để tạo nên ảnh hưởng
Ex: Just learning idioms is a drop in the ocean when it comes to preparing for the speaking test.
3. Work flat out: làm việc nhanh, hiệu quả nhất có thể
Ex: The employees have been working flat out to get the job finished ahead of the deadline.
4. The in thing: mốt thời thượng
Ex: The new iPhone is really the in thing at the moment.
5. make a fuss over : quá quan tâm, chú ý đến ai
Ex: Whenever they visit Grandma she makes a fuss over the children.
6. Run of the mill: tầm thường, không có gì đặc biệt
Ex: Apple phones are very run of the mill these days.
7. far-fetched: rất không thể xảy ra, bất khả thi
Ex: The government’s choice for the new Defense Secretary seemed pretty far fetched to the opposition party.
8. A hot potato: một vấn đề gây xôn xao dư luận
Ex: Abortion and capital punishment are hot potatoes in my country at the moment.
9. Get a kick out of (something): rất thích, cảm thấy cực kì thú vị về việc gì
Ex: I really get a kick out of seeing the crazy things carried on motorbikes sometimes
10. bent out of shape: nổi giận
Ex: Don’t get all bent out of shape about the way they drive over here!
11. Give (lend) somebody a hand: hỗ trợ, giúp đỡ
Ex: Could you give me a hand with this shipment?
12. Sit on the fence: trung lập, không theo phe nào hết
Ex: I haven’t made my mind up about that issue, I’ll have to sit on the fence.
13. A piece of cake: dễ như ăn bánh
Ex: Getting a band 6 in the speaking test will be a piece of cake.
14. hit the books: vùi đầu vào bài vở
Ex: I will take the IELTS test next week. That’s why I have been hitting the books all day long.
15. Soul mate: tri kỉ, bạn tâm giao
Ex: My husband is not just my lover, he’s my soul mate.
16. (Go) back to the drawing board: làm lại từ đầu
Ex: Our plan didn’t work out, so it’s back to the drawing board.
17. Go the extra mile: nỗ lực nhiều hơn nữa
Ex: You had better not forget 8 leadership attributes that make you go the extra mile.
18. crash course: khoá học cấp tốc
Ex: We need a crash course in idioms for this IELTS program.
19. up-to-the-minut: cập nhật nhanh nhất
Ex: Now we’re going live to our reporter in Washington for up-to-the-minute news on the crisis.