Tăng Level với 20 cụm từ hay ơi là hay

Có quá nhiều từ vựng và quá nhiều thông tin để học theo. Với những bạn sắp thi IELTS thì thật không có thời gian làm nhiều như thế. Vì vậy, hôm nay Tố Linh lựa ra 20 cụm từ có thể sử dụng để ghi điểm ngay tức thì cho speaking và writing nhé. Các bạn nhớ follow nhé

In lieu of something:Thay vì thừ gì đó

Example:  Readers nowadays tend to select online newspapers as a main news provider in lieu of printed magazines

With a view to (doing) something:  Với mục đích gì

Example:  This environmental research is conducted with a view to providing students with deeper understandings about negative effects of global warming.

In accordance with something:Hoà hợp với thứ gì đó, thuận theo thứ gì đó

Example He acted in accordance with the lifestyle of native people

By virtue of something:Bởi vì điều đó gì, thứ gì đó, cụm từ này thay cho because of/ due to something

Example:  She got the job by virtue of her high academic degree

With regard to/In regard to somebody/ something:Liên quan đến ai đó, thứ gì đó

Example:  With regard to finance, this solution can be solved properly

(to) get the message across truyền tải thông điệp

Example: Reading is very good habit to children, so the school principal Cathy Gundersen is willing to stick toget the message across.

(to) set alarm bellsgióng lên hồi chuông; tạo nên sự cảnh báo

Example: The arguments relating to Doan Ngoc Hai have set alarm bellsringing about the state officials’s sense of responsibility and law-abidingness

(to) open up a vast plethora of English materials mở ra một thế giới tràn ngập các tài liệu bằng tiếng Anh

Example: Watching movies, television, and browsing Internet can open up a vast plethora of English materials

(to) extended hibernationkỳ ngủ đông kéo dài

Example: The sun is heading into an unusual and extended hibernation.

(to)latest teaching methodology hệ phương pháp giảng dạy mới nhất

Example: Latest teaching methodologies have the purpose to improve the quality of education and involve students in educational process.

(to) occur spontaneouslyxảy ra, xuất hiện một cách tự nhiên

Example: The most valuable pearls occur spontaneously in the wild, but are extremely rare

(to) simulate these environments mô phỏng môi trường

Example: An ability to simulate these environments would transform the approach taken to design, procurement, tuning, and upgrade of these facilities.

(to) bide one’s time Chờ thời cơ

Example:  He bides his time for the best bargain of the phone

(to) run into a snag gặp phải vấn đề

Example:  His system runs into a snag when the boss had the car accident

(to) be up the creek trong tình thế khó khăn

Example:  If more people still want to resign, our company will be up the creek.

(to) be more trouble than it’s worthNhiều khó khăn hơn là những gì nó đáng giá

Example: Being in a relationship with a famous person is more trouble than it’s worth

(to) encounter on daily basis gặp phải mỗi ngày

Example: There is a renewed focus to enhance the efficiency of the fundamental tasks you encounter on daily basis.

(to) be an in-depth grasp of language có chiều sâu trong nắm bắt ngôn ngữ

Example: His work combines a masterful knowledge of philosophy, an in-depth grasp of language, and meticulous research

(to) immerse oneself in a languageđắm mình trong ngôn ngữ, học ngôn ngữ tại nước bản xứ

Example: You can immerse yourself in a language when studying and working with the students of various nationalities

(to) slack off làm lãng phí thời gian

Example: Stop slacking off! If you don’t try your best to learn now, you will fail the test next week