Tất cả những gì cần có cho Writing Task 1

Hôm nay IELTS Tố Linh xin giới thiệu với các bạn các cấu trúc nhất định phải biết để viết được writing task 1. Các bạn nhớ take note lại để học tốt nhé!

Kiến thức cần thiết cho Writing Task 1

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHẢI CÓ

  1. As / Whereas/ While X verb, Y verb (at the same time).

While the figure for factories in Japan went up dramatically to 120,000 in 2010, the quantity in Korea plummeted to 12,000 at the same time.

  1. Clause, followed by + Noun Phrase

There was a dramatic growth in the number of factories in Japan to 120.000 in 2010,followed by a sharp decrease to 1,000 in 2015.

  1. Clause, prior to/before  Verb-ing

The number of factories in Japan experienced an increase to 120,000 in 2010, before hitting a free fall to 1,000 in 2015.

  1. Clause, after Verb – ing

The figure for factories in Japan hit a free fall to 1,000 in 2o15, after undergoing an increase to 120,000 in 2010.

  1. In comparison to/with  X, which verb, Y verb.

In comparison with the number of factories in Japan, which witnessed an dramatic increaseto 120,000 in 2010, the quantity in Korea plummeted to 12,000 at this time.

  1. X verb, Verb-ing, (which verb).

The quantity of factories in Japan went through a period of dramatic increase to 120,000 in 2010, exceeding the number in Korea, which had only 12,000.

TỪ VỰNG CẦN PHẢI CÓ

Trong mô tả biểu đồ, ta có thể sử dụng một số mẫu câu được gợi ý như sau:

1. (Time period) + Subject + Verb to describe change + Adverb to describe the degree/ the speed of change.

E.g: Between May and October, sales decreased slightly.

2. (Time period) + “There” to introduce the subject + article + Adjective to describe the degree/ speed of change + Noun to describe change + in “what”

E.g: From May to October, there was a slight decrease in sales.
E.g: From May to October there was a slight decrease in sales.

Bảng dưới đây cung cấp cho bạn một số danh từ và động từ dùng cho việc diễn tả xu hướng (Lưu ý rằng việc sử dụng các thì trong IELTS writing task 1 thay đổi tùy theo bối cảnh thời gian)

Direction Verbs Nouns (+Preposition)
Go Up 1.Go up

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…number/%)

Go….(number/%)

By…(number/%)

To rise

To increase

To go up

To grow

To climb

2.Go up a lot

To surge

To take off

To shoot up

To soar

To rocket

To jump

To leap

To boom

To bounce

 

1.Go up

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…umber/%)

In+ “what”

 

A rise

An increase

Show an upward trend

A growth

Show an upturn

2.Go up a lot

Show a surge

Show an upsurge

 

 

 

A jump

A leap

A boom

A bounce

 

Go Down 1.Go down

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…(number/%)

To….(number/%)

To decrease

To fall

To decline

To drop

To reduce

To go down

To slip

To dip

 

2.Go down a lot

To slummet

To slump

To crash

To sink

To tumble

To plunge

1.Go down

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…(number/%)

In+ “what”

A decrease

A fall

A decline

A drop

A reduction

A downturn

A slip

A dip

A downward trend

2.Go down a lot

A slummet

A slump

A crash

A sink

A tumble

A plunge

Remain No change

Followed by “at” (number/%)

To level off

To flatten out

To stagnate

To stabilize

To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level

No change

Followed by “at” (number/%)

A leveling off

No change

 

Show stability

 

 

 

Change of direction Followed by “at”, “of”

To peak at

To reach a peak of

To bottom out at

To hit a low point/a trough/ the lowest/ the largest of

To flatuate/ vary around

To show some flatuation (variation)

To stand at ( focus on a particular point)

To plateau/ to reach a plateau at

2.Khi muốn miêu tả chi tiết hơn về mức độ của sự thay đổi, ta cần dùng thêm Adjectives- Tính từ  và Adverbs- Trạng từ

Degree Adj- Tính từ Adv- Trạng từ
Very extensive change dramatic Dramatically
Huge
Enormous Enormously
tremendous Tremendously
Extensive change Substantial Substantially
Considerable Considerably
Remarkable Remarkably
Significantly Significantly
Avarage change Noticeable Noticebly
Marked Markedly
moderate Moderately
Small change Slight Slightly
Small
minimal minimally

Miêu tả tốc độ của sự thay đổi:

Adjectives Adverbs
Slow slowly
Gradual Gradually
Steady Steadily
Sudden Suddenly
Quick Quickly
Swift Swift
rapid Rapidly

 

Lưu ý:

  • “Soar “and “rocket” là hai động từ rất mạnh mẽ mô tả tăng lên khá cao. “Rocket” là bất ngờ hơn. Khi sử dụng từ này bạn không cần thêm trạng từ.
  • “Leap” cho thấy một sự gia tăng lớn và đột ngột. Với động từ này cũng không cần thêm trạng từ.
  • “Climb” là một động từ tương đối trung lập có thể được sử dụng với các trạng từ bên dưới.
  • “Plummet” là từ mạnh nhất để miêu tả sự giảm xuống. Nó có nghĩa là giảm rất nhanh chóng và một chặng đường dài. “Drop”  and “drop” are normally used for fairly small decreases.
  • “Drop” and “Dip” cũng thường được dùng như một danh từ. Ví dụ như “a slight dip”,  “a sudden drop”.
  • “sudden” and “sharp” có thể được dùng cho những thay đổi nhẹ nhưng diễn ra đột ngột.
  • “spectacular” and “dramatic” là những tính từ mạnh dùng miêu tả những thay đổi rất rất lớn.
  • “marginal” is a particularly useful word for describing very small changes
  • “overall” có thể được dùng để miêu tả sự thay đổi trong suốt thời gian dài, rất hữu ích và hay được sử dụng trong phần mở bài và phần kết luận.
  • “upward” and “downward” là những tính từ, trạng từ của nó là “upwards” and “downwards”