Tuyển tập từ viết tắt trong tiếng anh

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới. Việc tiếp xúc với tiếng Anh trong cuộc sống hằng ngày đã không còn xa lạ gì đối với người dân Việt Nam, ở mọi lứa tuổi, và ở mọi lúc mọi nơi. Nhất là trong lĩnh vực kinh tế hội nhập hiện nay, các doanh nghiệp trong nước không ngừng tìm kiếm đối tác, khám phá thị trường mới mẻ tại các quốc gia khác. Đó là lí do khiến cho việc sử dụng tiếng Anh trở thành yêu cầu tất yếu cho người lao động nước ta, đặc biệt với những ai mong muốn tiến xa hơn trong công việc và có được mức lương đáng mơ ước. Thử tưởng tượng nhé, trong lúc đang trao đổi công việc với đối tác nước ngoài, bạn có thể bắt gặp những lúc “dở khóc dở cười” khi thấy họ sử dụng các từ viết tắt trong tiếng Anh. Nếu mà không nắm rõ được ý nghĩa của những từ viết tắt này, bạn sẽ không tự tin để tiếp tục trò chuyện và điều đó thể hiện sự không chuyên nghiệp với đối tác. Đừng lo lắng, chúng mình sẽ đưa ra một list những từ viết tắt trong tiếng Anh mà bạn nên thuộc lòng để tránh khỏi những tình huống bối rối nhé.

  • ADR – American Depositary Receipt
  • AP – Accounts payable
  • ARPU – Average revenue per user
  • ASP – Average selling price
  • ASAP – “As soon as possible”
  • – Agency
  • – Agent
  • – Assistant
  • a/c. – Account
  • – As far as i know
  • BAU – Business As Usual
  • BRU – Business Recovery Unit
  • B2B – Business-to-business
  • B2C – Business to Consumer
  • B2G – Business-to-government
  • BUSI – business
  • – business
  • – Building
  • BEP – Break Even Point
  • CAO – Chief Administrative Officer
  • CEO – Chief executive officer
  • COA – Chart of Account
  • CFA – Chartered Financial Analyst
  • CMO – Chief Marketing Officer
  • COO – Chief Operating Officer
  • CPA – Certified Public Accountant
  • CSO – Chief Security Officer
  • CSR – Corporate social responsibility
  • CRM – Customer Relationship Management
  • C2B – Consumer-to-business
  • CTO – Chief Technology Officer
  • DDA – Depletion Depreciation Amortization
  • Dir – Director
  • – Discount
  • EXP – Export
  • EOB – End Of the Business
  • EOD – End Of the Day
  • HR – Human Resources
  • HQ – Headquarters
  • HRD – Human Resource Development
  • IMP – Import
  • Ltd. – Limited Company
  • MoM – Month on Month / Month over Month
  • PPt –  Power point presentation
  • RE – Retained Earnings
  • RFI – Request for information
  • RFP – Request for Proposal
  • RSP – Retail selling price
  • R&D – Research and Development
  • VAD – Value-Added Distributor
  • VAT – Value-Added Tax
  • VAR – Value-Added Reseller
  • VC – Venture Capital
  • VaR – Value at Risk
  • wk – week
  • wrk – work
  • YTD – Year-to-date
  • YTG – Year-to-go
  • YOY – Year-over-year
  • YTC – Yet-To-Confirm
  • FYF – Full Year Forecast
  • 1H – 1st Half