Để tăng tính thú vị cho bài thi nói, hôm nay cô sẽ gửi đến các em 40 cách để bài thi diễn ra “quá nhanh, quá nguy hiểm”. Các cách phát âm IELTS Speaking của những từ dưới đây có thể sẽ khiến nhiều bạn cảm thấy lạ lẫm nhưng chẳng phải từ vựng mới gì cả đâu, chúng chính là “short form” của các cụm từ thông dụng trong tiếng Anh mà chúng ta đều biết cả rồi đấy. Dần dà quen với các từ này rồi thì bảo sao dạo này cứ Speaking mượt như người bản xứ!
- Ain’t = Am not/are not/is not
E.g. I ain’t sure. - Ain’t = Has not/have not
E.g. He ain’t finished yet. - Wanna = Want to
E.g. I wanna go home. - Wanna = Want a
E.g. I wanna coffee. - Whatcha = What have you
E.g. Whatcha got there? - Kinda = Kind of
E.g. She’s kinda cute. - Sorta = Sort of
E.g. I’m sorta tired - Outta = Out of
E.g. I’m outta money. - Alotta = A lot of
E.g. I eat alotta cake. - Lotsa = Lots of
E.g. I have lotsa money - Mucha = Much of
E.g. It’s not mucha a surprise, is it? - Cuppa = Cup of
E.g. Would you like a cuppa coffee? - Dunno = Don’t know
E.g. I dunno. - Lemme = Let me
E.g. Lemme go! - Gimme = Give me
E.g. Gimme the pen! - Tell’em = Tell them
E.g. I don’t wanna tell’em - Cos = Because
E.g. I don’t like this house cos it’s too big. - Innit? = Isn’t it?
E.g. It’s green, innit? - I’mma = I’m going to
E.g. I’mma talk to her. - Gonna = Going to
E.g. I’m not gonna tell you. - Needa = Need to
E.g. You needa know about him. - Oughta = Ought to
E.g. You oughta phone your sister. - Hafta = Have to
E.g. You hafta go - Hasta = Has to
E.g. She hasta work today - Usta = Used to
E.g. She usta live in London - Supposta = Supposed to
E.g. I’m supposta start a new job on Tuesday - Cmon = Come on
E.g. Cmon, do it! - Ya = You/ you are
E.g. Who saw ya? - Gotta = (have) got a
E.g. Have you gotta phone? - Shoulda = Should have
E.g. I shoulda called yesterday - Shouldna = Shouldn’t have
E.g. He shouldna told you that. - Wouldna = Wouldn’t have
E.g. I wouldna done that if I were you. - She’da = She would have
E.g. She’da liked to be at the meeting today. - Coulda = Could have
E.g. She coulda been here by 3:00. - Woulda = Would have
E.g. He woulda arrived earlier. - Mighta = Might have
E.g. You mighta left the phone at the airport. - Mightna = Mightn’t have
E.g. He mightna caught his train - Musta = Must have
E.g. You musta been in a hurry. - Mussna = Must not have
E.g. She mussna stolen the money - Dontcha = Don’t you
E.g. Dontcha like it? - Wontcha = Won’t you
E.g. Wontcha drive the car? - Whatcha = What are you
E.g. Whatcha doing? - Betcha = Bet you
E.g. Betcha can’t guess the answer! - Gotcha = Got you
E.g. Gotcha! - D’you = Do you
E.g. D’you like it? - Didntcha = Didn’t you
E.g. Didntcha like it? - S’more = Some more
E.g. We will need s’more time
Thêm thắt một vài từ vào bài nói sẽ thú vị hơn rất nhiều, tuy nhiên đừng quá lạm dụng các từ informal này khi diễn đạt câu từ Speaking IELTS nha, kẻo tác dụng ngược đó. Cô hy vọng bài viết này sẽ đem lại cho các em một chút niềm vui và thích thú sau những bài học dài ngoằng nhé. Chúc các em học thật tốt.
Trần Tố Linh