IELTS Vocabulary

Nóng bỏng tay với 500 Family Words cực chất

Bạn đang không biết làm sao để nhớ các từ vựng “khó nhai”? Bạn đang gặp phải vấn đề học trước quên sau? Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng hiệu quả cho bản thân mình? Và cách học từ hiện tại của bạn là học từ nào thì chỉ tra nghĩa tiếng Việt của từ đó? Nếu bạn đang nằm trong những trường hợp trên và bạn đang học từ theo cách riêng lẻ rời rạc thì bạn đang đi sai hướng rồi đấy nhé. Hãy…

3570 từ vựng “ăn đứt” cả IELTS (part 1)

Hôm nay cô share tài liệu hơi bị khủng nên lại đành phải chia ra nhiều part thôi. Sau đây là bản từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong trong tiếng anh chính thống được tổng hợp bởi OXFORD và có kèm theo loại từ và những cụm từ hay dạng khác của từ hay được sử dụng, “bao sân” luôn IELTS 4 kĩ năng. Tài liệu bao gồm 3000 từ tiếng anh thông dụng và 570 từ vựng học thuật, giúp các bạn có được vốn từ được…

122 từ vựng chủ đề Education

122 từ vựng chủ đề Education

Chủ đề Education là một chủ đề khá là quen thuộc với tất cả chúng ta trong đời sống hằng ngày cũng như trong các bài thi và đặc biệt đây là chủ đề quan trọng và rất được ưa chuộng trong các kì thi IELTS gần đây. Vì  thế, việc bổ sung thêm từ vựng và kiến thức cho chủ đề này là vô cùng cần thiết nhé các bạn. Đã cất công học từ vựng thì cũng nên biết đến Idiom về chủ đề này chứ nhỉ, vậy…

Gần 500 cặp Synonym – không lo hết từ (part 3)

Xme bài giảng bằng hình ảnh click đây   O obdurate = stubborn object = thing obligatory = compulsory oblique = indirect omnipotent = all-powerful obsolete = out of date off-season = low season to operate = to function organic = biological ornament = decoration outside = external to overhaul = to overtake to overlook = to miss overseas = abroad to oversee = to supervise P painting = portray paper money = notes particular = specific passable = satisfactory pattern = sample peaceable = peaceful perception = insight phantasm…

Gần 500 cặp Synonym – không lo hết từ (part 2)

    H hall = corridor to hand sth. out = to distribute handsome = good-looking hang-out = haunt happily = fortunately hard = tough hashish = cannabis to hawk = to peddle to hazard = to endanger hearsay = rumour hermetic = airtight highbrow = intellectual hint = trace, tip hole = gap home = domestic homicide = murder housebreaking = burglary hunger = starvation to hurry = to rush hypothesis = speculation I idler = loafer if = whether to ignore = to disregard illiberal = intolerant to…

Học đi, đừng sợ với 138 linking words cực đỉnh cho IELTS

Học đi, đừng sợ với 138 linking words cực đỉnh cho IELTS

Linking words giúp cho bài nói của chúng ta mạch lạc và diễn đạt ideas được tốt hơn, đây là phần quan trọng giúp chúng ta cải thiện cả phần Writing và Speaking nữa đấy các bạn ạ. Vì vậy linking words phải được liệt kê vào danh sách các từ vựng mà chúng ta phải học hằng ngày  nhé. Chỉ cần những tips nho nhỏ về từ vựng là các bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của mình trong khoản thời gian ngắn thôi. Vì thế,…

Gần 500 cặp Synonym – không lo hết từ

Gần 500 cặp Synonym – không lo hết từ

Hôm nay cô chia sẻ part 1 của gần 500 cặp synonym được xếp theo thứ tự alphabet. Học synonym khi luyện thi IELTS theo cặp giúp các bạn dễ dàng tìm được từ thay thế khi đã lỡ dùng 1 từ quá nhiều lần trong bài viết hay bài nói. Khi học nhiều synonym của cùng 1 từ thì dễ nhận biết nghĩa của 1 số từ hơn nhưng lại rất khó nhớ và học thuộc, đơn giản là do nó nhiều hơn. Học synonym theo cặp có điểm mạnh…

Hack IELTS với 50 tục ngữ “đẳng cấp”

Khái niệm sử dụng proverb trong bài thi IELTS có lẽ còn khá xa lạ với các bạn sỉ tữ IELTS. Nên hôm nay cô sẽ giới thiệu các công dụng không ngờ tới của proverb và 50 proverb chọn lọc đính kém giải thích và câu ví dụ của chúng. Như sử dụng idiom trong văn nói, sử dụng proverb trong bài thi speaking cũng là 1 điểm cộng đối với các bạn thi speaking, nhưng ngoài ra, công dụng quan trọng hơn của proverb là “cung cấp idea”….

Tái bút: 50 synonym đề thi nào cũng có đây rồi!

Không nói nhiều về tầm quan trọng của Synonyms trong Ielts nữa, ad chỉ để 50 synonyms “must have” ở đây và không nói gì thêm nha <3 Chúc các bạn học tốt nha. No. English Synonyms for IELTS 1 Amazing Incredible, Fantastic, Fabulous, Astonishing, Extraordinary 2 Answer Respond 3 Awful Terrible, Abominable, Dreadful 4 Bad Evil, Spoiled, Imperfect, Infamous, Dismal 5 Beautiful Gorgeous, Ravishing, Dazzling, Exquisite, Stunning 6 Begin Initiate, Commence, Inaugurate 7 Big Huge, Enormous, Gigantic, Humongous, Substantial, Mammoth 8 Break Rupture, Fracture, Shatter 9 Calm Serene, Peace, Tranquil…

55 cấu trúc V-ing thần thánh đánh tan sợ hãi

V-ing xuất hiện trong Reading. V-ing dùng để ghi điểm cao hơn trong Speaking. V-ing giúp hình thành cấu trúc câu phức tạp hơn trong Writing. V-ing xuất hiện trong các tricks của Listening V-ing “é vơ ri que”, thế nên tầm quan trọng của V-ing là không thể xem thường. Nắm được 55 cấu trúc V-ing cơ bản này thì các bạn sẽ có được bảo bối vượt qua kì thi Ielts một cách suông sẻ hơn rồi nha. Cùng học và chia sẻ nha các bạn.   ADMIT…