Ơ-rê-ca, tìm ra rồi!! 20 collocations cực thông dụng cho Ielts

Nhiều bạn than học collocation cực quá nó dài và khó nhớ dữ thần luôn, nhưng mà không nhớ nó là điểm Ielts cũng không nhớ em luôn 😛 Tuy nhiên, thấy than hoài cũng tội nên cô ngồi xem lại tất cả các đề thi, đặc biệt là writing và speaking thì bỗng vỡ oà ra như ông Acsimet phát hiện ra định lý mới. Không thể không lên “Ơ-rê-ca” mấy em ơi, 20 collocations này nhớ được là coi như dù có bốc trúng chủ đề nào cũng có thể sử dụng chúng để chém ngọt speaking, xơi gọn writing, nó giống như cái khung sườn làm lồng đèn ấy, nắm chắc cái khung này là bài thi của em hoàn thiện hơn 70%, sau đó ráng nhồi thêm vài topic-related words với vài cấu trúc ngữ pháp đặc sắc xíu là nhẹ nhẹ nhàng nhàng ăn con 7.5-8.0 rồi.

Bài viết này là bài viết tiếp nối trong chùm chủ đề IELTS Collcations do Tố Linh tổng hợp biên soạn. Để đọc thêm tài liệu phần này, em vào bài trước nhé: https://ieltstolinh.vn/trat-het-nac-voi-50-collocations-take 

Collocations với từ Take

20 collocations thông dụng trong IELTS

1-To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) sth: đóng vai trò quan trọng

Ex: University education plays a crucial role in improving the quality of human workforce.

2-To make significant/substantial/valuable/ great/outstanding contribution to sth: có đóng góp đáng k

Ex: The medical advances have made outstanding contributions to the public’s health care.

3-To solve the problem: giải quyết vấn đề

Ex: Whoever created this problem should solve it.

4-To be key factors influencing something: là tác nhân chính ảnh hưởng tới

Ex: The number of the vehicles used is the key factors influencing pollution.

5-To reap the benefits (of sth) – gain benefit from something/ make the most of something: hưởng lợi ích từ

Ex: The customers reap the benefits of globalization.

6- To be a contributing factor:  to be one of the main causes of sth: là nguyên nhân chính

Ex: The vaccination program has been a contributing factor in the improvement of health standards.

7-To contribute to sth: góp phần vào

Ex: Alcohol contributes to 100,000 deaths a year in the US.

8-To gain/derive benefit (from sth): gặt hái nhiều ích lợi từ

Ex: Many students derived enormous benefit from the course.

9-To have a right to do sth = to be entitled to do sth: có quyền làm gì

Ex: Everyone should have the right to freedom of expression.

Ex: Full-time employees are entitled to receive health insurance.

10-To benefit greatly/enormously/considerably … from sth: hưởng lợi lớn từ

Ex: Many thousands have benefited considerably from the new treatment.

11-To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing sth: đạt được thành quả lớn

Ex: We want all our students to achieve a huge success in the exam

12- To launch a full-scale investigation into sth: khởi phát 1 cuộc điều tra trên diện rộng

Ex: The authorities are planning to launch a full-scale investigation into the crash.

13- To meet the need of/demand: đáp ứng nhu cầu

Ex: The charity exists to meet the needs of elderly people.

14-To fulfill a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope: thực hiện trách nhiệm/ mục tiêu/ ước mơ…

Ex: Visiting Disneyland has fulfilled a boyhood dream.

15-To fulfill a requirement/condition/obligation: thực hiện nghĩa vụ

Ex: Britain was accused of failing to fulfill its obligation under the EU Treaty.

16-To fulfill a promise/pledge = to keep a promise: thực hiện lời hứa, giữ lời hứa

Ex: I’d like to see him fulfill his promise to reorganize the army.

17-To satisfy sb’s needs/demands/desires/requirements: thoả mãn yêu cầu

Ex: The program is designed to satisfy the needs of adult learners.

18-To have/gain knowledge/understanding of sth: có kiến thức về

Ex: The need to gain knowledge about birth control.

19- To have/make common cause (with/against): đứng về phía ai, theo phe ai

Ex: Some officials expect other Western governments to make common cause with them over the arrests.

20- To cause somebody to do something: động cơ thúc đẩy ai làm gì

Ex: What caused you to change your mind ?