Rinh điểm về dinh cùng Collocation chất về Transportation

Nay cô gửi các em 1 số collocation độc đáo để em viết task 2 chủ đề  Transportation nha, một chủ đề không hề xa lạ với các em đúng không nào? Bài giảng hôm nay theo cô không hề quá khó với các em đâu, các em chỉ cần take note cẩn thận thôi nhé! Với IELTS, Collocation luôn dàn trải ở rất nhiều chủ đề khác nhau, không chỉ riêng về Transportation, vậy thì Collocation chủ đề Food & Drink thì sao, nghe có hấp dẫn với những ai có tâm hồn ăn uống mãnh liệt không ta? Vậy thì các em nên ghé qua xem thử chủ đề này có gì thú vị nha!

1. pedestrian crossing: phần đường dành cho người đi bộ đi bộ
Ex: A pedestrian annoyed by a cyclist who pedaled through a pedestrian crossing in London

2. traffic congestion: tắc đường
Ex: People often give themselves about an hour extra time to arrive on time due to the traffic congestion

3. parking charge: phí đỗ xe
Ex:  Disabled permit holders continue to be exempt from parking charges.

4. accident black spot: đoạn đường hay xảy ra tai nạn
Ex: This junction is a well – known accident black spot

5. the fork on the road: ngã ba trên đường
Ex: He is standing at the fork on the road

6. The dead end: con đường cụt
Ex: Just keep on going straight until you meet the dead end

7. heavy goods vehicle: xe chở hàng cồng kềnh
Ex: Heavy goods vehicles do damage to the roads and the environment

8. road fatalities: tai nạn xe chết người
Ex: Traffic fatalities dropped by 3 percent from 2009 to 2010 for the Nation as a whole.

9. get on a bus: lên xe bus
Ex: Instead of going to her hairdresser she may prefer to get on a bus to a strange festival in a godforsaken place

10. a burst of speed: chạy quá tốc độ
Ex: The car passed us with a burst of speed.

11. be involved in an accident: liên quan đến vụ tai nạn
Ex: If a cyclist has been involved in an accident in which there has been a third party responsible, aninjury compensation claim can be brought against them

12. packed like sardines: đông nghẹt
Ex: People are packed like sardines in shopping mall at the weekend

13. Rush hour: giờ cao điểm
Ex: Traffic jam often happens at rush hours

14. Get stuck in traffic: kẹt xe
Ex: Vehicles always get stuck in traffic during rush hour

15. Go off the beaten track: đi đến nơi ít người viếng thăm
Ex: When I go backpacking I prefer to go off the beaten track

16. Mobility for people: tính di động cho người dân
Ex: Imposing a restriction on the use of cars can reduce the mobility for people

17. The widespread use of cars: việc sử dụng xe hơi rộng rãi
Ex: The widespread use of cars has real environmental costs

18. Bumpy road: đường ổ gà
Ex: Bumpy road can cause more road fatalities

19. Driving age: độ tuổi lái xe
Ex: We need to increase the legal driving age for safety reasons

20.       Boost socio-economics development: phát triển kinh tế xã hội
Ex: Investment in traffic system would boost socio-economics development

21. Road maintenance fees: phí bảo trì đường xá
Ex: The government will stop collecting the controversial road maintenance fees from motorbike riders from June 5

22. Juvenile driver: người lái xe vị thành niên
Ex: It requires cognitive attention from juvenile drivers when they operate vehicles

23. Brake pedal: bàn đạp phanh
Ex: They get panicked and unintendedly use break pedal instead of accelerator

24. Motorway intersections: ngã tư trên xa lộ
Ex: Be careful with motorway intersections

25. Dual carriageway: xa lộ hai chiều
Ex: Road traffic safety is generally worse for high-speed single carriageways than for dual carriageways

Chúc các em học tốt

Trần Tố Linh