Tổng hợp những collocation không-thể-không-biết về Social Issues

Chắc hẳn các bạn đã từng nghe đến Collocation phải không nào? Vậy Collocations là gì? Hiểu một cách đơn giản thì đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giúp bạn có thể dùng tiếng anh tự nhiên và trôi chảy hơn các bạn nhé. Đây là một yếu tố quan trọng không những trong IELTS mà còn dùng trong cả giao tiếp hằng ngày nữa đấy các bạn ạ. Vì thế, hãy bắt tay vào học các Collocation theo chủ đề để nhớ nhanh hơn nhé. Hôm nay, cô sẽ mang đến cho các bạn các Collocation với chủ đề về Xã Hội- đây là chủ đề mà các giáo khảo hay ưu tiên trong các dạng đề thi IELTS các bạn nhé. Các bạn có thể tự đặt câu hay khi viết- nói  và cố gắng sử dụng những collocation đã học, dần dần nó sẽ dành thói quen. Theo chủ nghĩa chậm mà chắc, các bạn nên take note và chỉ học 2-3 từ “tủ” mà đi đâu cũng xài cũng như “kiến xây nhà” nhé.

Các Collocations chủ đề Social Issues

Các Collocation hay chủ đề Social issues

  1. brain-drain: chảy máu chất xám

Ex: Why the colonial medical brain drain?

  1. widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng

Ex:  Tropical has brought widespread flooding and strong winds to Mekong Delta.

  1. crop failure: mất mùa

Ex: In this year, we explore what causes crop failures in the Central of Vietnam

  1. insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không đảm bảo

Ex:  A lot of heath problem caused by insufficiency and  poor water quality 

  1. spiraling inflation: lạm phát tăng đột biến, khó kiểm soát

Ex: People from the power should take to rein in spiraling inflation?

  1. structural transformation : chuyển đổi cơ cấu

Ex: An essential condition for this modernization problem is the structural transformation

  1. liberalized trade: thương mại tự do

Ex: Bangladesh, in its quest for growth, has moved from an import-substituting inward-oriented policy regime towards a more liberalized trade.

  1. Undeclared earnings: không kê khai thu nhập

Ex: Tax-dodging China cheated the nation out of at least $100 million in undeclared income last year 

  1. low status of women : địa vị thấp của nữ giới

Ex: Violence against women and girls is not only a consequence of gender inequality, but reinforces women’s low status in society.

  1. cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường

Ex: The environmentally-friendly technology is cost-effective and well-suited to environment.

  1. a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Ex: The widening gap between rich and poor is leading to segregation in more and more German cities

  1. sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững

Ex: Sustainable and equitable development will be increasingly fundamental to foreign policy 

  1. raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống

Ex: To raise living standards we must rise productivity

  1. poverty reduction: giảm đói nghèo

Ex: Poverty Reduction Strategies are central to support economic and financial programs in underdeveloped countries.

  1. highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó

Ex: The water shortage highlights the need for new saving water measures

  1. undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc

Ex: Despite this interphase transfer, the distinct interface remains as a place where material properties undergo a sharp transformation

  1. the social fabric : hệ thống xã hội

Ex: Based in England, Social Fabric is a marketing and strategy consulting firm

  1. a run-down area: khu có điều kiện sống thấp

Ex: Where are the most rundown areas in the Vietnam?

  1. racial discirimination : phân biệt chủng tộc.

Ex: For centuries, racial discrimination has been a complex problem in the United States

  1. A force for good: ảnh hưởng tốt

Ex: Manifesting God’s love to those whom the Lord places in our path each day is at the heart of becoming a force for good

Vừa rồi là một số Collocation mà các bạn sẽ bắt gặp ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống hằng ngày và cả trong học thuật hay báo chí. Hơn thếnữa, việc áp dụng các Collocation này vào bài thi IELTS speaking hay Writing sẽ giúp các bạn ghi được điểm cao hơn đấy.
Cô chúc các bạn học tốt và thành công nhé.