Business luôn là một trong những chủ đề cực kì quen thuộc các examiner thường “khai thác” trong phần thi Speaking. Để có được bài thi IELTS Speaking hoàn hảo, các em phải chịu khó “cày” 25 collocation này, nó sẽ là khung sườn để các em triển khai ý + khả năng biến hoá cấu trúc, từ vựng linh hoạt của các em, cực kì hữu dụng đó. Muốn tự học nói IELTS hiệu quả thì cố gắng nắm chắc chừng 70% thôi cũng đủ rinh điểm chót vót rồi. Bơi vào đây hốt liền về học nè mấy sĩ tử cần cù chăm chỉ ơi!
- run my own business: làm kinh doanh riêng
Ex: I run my own business actually, I have an online business selling cosmetics
- set up the business: bắt đầu kinh doanh
Ex: I set up a business 5 years ago
- working for myself = be self-employed: làm việc cho chính mình
Ex: I’m really enjoying working for myself
- go it alone: tự khởi nghiệp
Ex: I don’t think I’d enjoy working for a big company, I think I’d like to go it alone
- drawing up a business plan:phác thảo 1 kế hoạch kinh doanh
Ex: I’m not sure what area of business it would be but I think I’d enjoy the process of drawing up a business plan and seeing if I could be successful
- cut-throat competition: cạnh tranh khốc liệt
Ex: You haven’t been able to survive with such cut-throat competition
- go bust = go under: đóng cửa, phá sản
Ex: It used to be a busy centre but lots of shops have gone bust
- make a profit: tạo ra lợi nhuận
Ex: It must be very difficult to make a profit when you have huge supermarkets in the area
- niche business: thị trường ngách, kinh doanh nhỏ, ít ai làm
Ex: It’s a small niche business that runs courses in how to cook, especially bread
- go into business with: hùn hạp làm ăn
Ex: the owner uses his kitchen for the courses and went into business with a local community shop
- lifestyle business: kinh doanh kiếm đủ sống, không phát triển hơn
Ex: It’s really a lifestyle business, we can’t earn more income from it
- take on employees: tuyển dụng, thuê nhân viên
Ex: He doesn’t have plans to take on employees or expand into new areas
- earning a living: kiếm sống
Ex: He’s happy earning a living doing the thing he loves
- have a web presence: có 1 trang web quảng cáo kinh doanh riêng
Ex: He has a web presence that helps him find out his customers
- raise the company profile: làm cho nhiều người biết tới công ty
Ex: She uses social media to raise the company profile
- balance the books: không chi tiêu nhiều hơn thu nhập
Ex: he’s managing to balance the books
- cash flow: dòng tiền
Ex: He keeps cash flow be healthy, I guess he must be very pleased with what he has achieved
- win a contract: giành được hợp đồng
Ex: Our focus is on helping you to win contracts and grow your business
- launch a product: tung ra sản phẩm mới
Ex: Launching a new product attracts consumers as well as corporate buyers
- sales figures: báo cáo doanh số bán hàng
Ex: The monthly release of print sales figures by the Audit Bureau of Circulations used to be a focal point of interest
- domarket research: làm khảo sát thị trường
Ex: some people say you need to do market research beforehand so you know what the market wants
- stiff competition: cạnh tranh cùng ngành gay gắt
Ex: the chances are someone else is doing the same thing so you could end up facing stiff competition
- take out a business loan: đi vay nợ, mượn tiền để kinh doanh
Ex: I don’t like being in debt so taking out a business loan wouldn’t suit me at all
- lay someone off: sa thải ai đó
Ex: That company is laying people off if the business gets into trouble
- drum up business: cố gắng tìm kiếm khách hàng
Ex: I know a lot of companies do cold calling to try and drum up business
Học được hết 25 Collocation ngày hôm nay thì đã có thể thở phào nhẹ nhõm phần nào khi gặp phải Business rồi phải không? Ngoài ra, các em cần phải lưu ý đến chủ đề Social Problem đó nhé, chủ đề rất hay bắt gặp, vậy nên để giúp các em không bị “đơ” mỗi khi dính đến các câu hỏi về chủ đề này, các em hãy vào bài viết Collocation trọng điểm chủ đề Social Problem của cô để học ngay nha. Chúc các em học tốt.