Mấy nay cô đọc báo thấy nhà nhà bàn tán rần rần về bà mẹ chồng tai quái trong phim VTV1. Tức cảnh sinh tình nhớ tới IELTS, nghĩ kĩ thì có lẽ nhiều bạn cũng đang bị “bà mẹ chồng IELTS” này hành dữ dội không thua gì bà Phương. Nhưng mấy đứa đừng lo, bà mẹ chồng Ielts có khó tới đâu thì đã có những collocation độc đắc này trị “bả”. Cày hết nhiêu đây, trình writing và speaking cũng lên thêm 1 nấc đó, ráng tu luyện nha.
Bài viết này là bài viết tiếp nối series học collocation cùng IELTS Tố Linh. Để tìm lại bài trước, bạn click vào bài 20 collocations thông dụng nhé.
21 Collocations trong IELTS
- an anatomy of a media : Giải phẫu một âm mưu truyền thông
Ex: There should be an anatomy of a media conspiracy involving the love story of model Ngoc Trinh and 72-year-old billionaire Hoang Kieu.
2. to be more prone to obesity: dễ bị béo phì
Ex: Children’s who are addicted to watch television instead of playing outdoor games, are more prone to obesity
- mature enough to live independently: đủ trưởng thành để sống độc lập
Ex:If they finish high school, they will be mature enough to live independently on their own income
- plays an integral part : đóng vai trò thiết yếu
Ex: a wage plays an integral part to guarantee the current quality of life
- reach a wide audience: tiếp cận số đông khán giả
Ex: For marketing companies, viral advertising is perfect because it reaches a wide audience and may cost very little to get started.
- draw inspiration and easily access: tạo cảm hứng và dễ dàng truy nhập
Ex: Interesting programs on television can help young people to draw inspiration and easily access a world of knowledge
- a blend of : sự kết hợp, pha trộn
Ex: The result is an exciting and rich blend of people, cultures and lifestyles
- chase the top jobs: theo đuổi những công việc tốt hàng đầu
Ex: People would be well-advised to get a degree, as hundreds of applicants often chase the top jobs
- keep their eyes glued to screens: dán mắt vào màn hình
Ex: When people keep their eyes glued to screens for several hours, waves from computers and wifi devices may cause headaches’
10. pursue higher education: theo đuổi bậc giáo dục cao hơn
Ex:The first reason is that the living standards of local citizens will increase. They will have more chance to get higher salary jobs. This may lead to parents having more money to support their families and encouraging their children to pursue higher education
11.progress rapidly in their career: thăng tiến nhanh trong sự nghiệp
Ex: a person who chooses to get a job instead of studying higher is likely to progress rapidly in their career
- depict the affection of mass media: mô tả những tác động của phương tiện truyền thông đại chúng
Ex: The globalization is a good instance to depict the affection of mass media, because individuals can see what is happening in other countries.
13. make great inroads into xâm nhập lớn vào
Ex:The development of news media has been making great inroads into the lives of all people.
14. give a competitive advantage of learning :mang lại một lợi thế cạnh tranh của việc học
Ex: People around the world want to learn English because it can give a competitive advantage of learning a language.
15.the fallacy of composition : Nguỵ biện về hợp thể; cào bằng mọi thứ; quơ đũa cả nắm
Ex: Dr. Trong Hien analyses of the fallacy of Vietnamese people via Facebook , and the fallacy of composition is one of these.
16.tell inmost feelings: nói lên nỗi lòng
Ex: Andrew’s writing is wonderful. He writes things and tells inmost feelings that a lot of Viet Kieu want to say but can’t find words.
17. get to the top: Đạt đến đỉnh cao, vươn lên đỉnh cao
Ex: Ngo Bao Chau, who got to the top of his profession in 2010 with Fields prize, has a true love with maths which is reflected in his latest novel.
18. deliver message to people: mang thông tin tới cho mọi người
Ex: In 490 BC Pheidippides ran 42 km from the battle of Marathon to tell about the victory over the Persians, and died just afterdelivering his message
19. moral decline: Sự suy đồi về đạo đức
Ex: Vietnamese people see media aiding moral decline after the return of a comedian who was convicted in the US
20. set alarm bells: gióng lên hồi chuông; tạo nên sự cảnh báo
Ex: The arguments relating to Doan Ngoc Hai have set alarm bellsringing about the state officials’s sense of responsibility and law-abidingness
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã đọc tới đây. Website IELTS Tố Linh tự hào có rất nhiều bài viết chất lượng chia sẻ cho các bạn. Nếu bạn muốn đăng ký học IELTS, hãy đăng ký học thử tại trang chủ nhé: https://ieltstolinh.vn