Các bạn đã biết những từ vựng nào giúp chúng ta được điểm cao trong IELTS Speaking chưa? Hãy cùng tham khảo series IELTS Speaking nhé! IELTS Tố Linh sẽ chia sẻ với các bạn những từ vựng ăn điểm trong 20 chủ đề thông dụng nhất. Đồng thời khi các bạn đã có được vốn từ nhất định, chúng còn ngăn trình trạng ” cạn lời” trong bài thi nói IELTS của đa số sĩ tử đó.
Trong bài số 3 này, hãy cùng khám phá những từ vựng IELTS chuyên dùng để ghi điểm Speaking cho chủ đề Technology nha!
No. | VOCABULARY | DEFINITION |
1 | to access websites/email | Truy cập vào các trang web, thư điện tử |
2 | to back up files | Lưu trữ bản sao của các tài liệu phòng trường hợp máy tính gặp sự cố |
3 | to boot up | Khởi động máy tính |
4 | to bookmark a webpage | Đánh dấu lại một trang web để xem lại/ tham khảo về sau |
5 | to browse websites | Lướt web |
6 | a computer buff | Người sử dụng thành thạo máy tính |
7 | to crash | (máy tính) đột ngột ngừng hoạt động |
8 | to cut and paste | Cắt và dán tài liệu/ hình ảnh từ vị trí này sang vị trí khác |
9 | a desktop PC | Một loại máy tính đặt cố định tại bàn làm việc, không thể mang theo người |
10 | digital editing | Chỉnh sửa các vật liệu số như audio hoặc video |
11 | download (podcasts) | Lưu tài liệu từ internet về máy tính/ thiết bị điện tử của bạn |
12 | to enter a web address | Gõ địa chỉ của một trang web vào thanh tìm kiếm trên trình duyệt của bạn |
13 | a gadget | Một thiết bị như là điện thoại di động hoặc máy ảnh |
14 | to go online | Sử dụng internet |
15 | high-spec (laptop) | Siêu máy tính xách tay |
16 | Internet security | an ninh mạng |
17 | intranet | Mạng máy tính nội bộ – Một mạng lưới các máy tính liên kết với nhau trong cùng một tổ chức, không thể truy cập bởi người dùng chưa được cấp phép |
18 | to navigate a website | Điều phối xung quanh trang web |
19 | operating system | Hệ điều hành máy tính |
20 | send an attachment | Gửi file đính kèm cùng với email |
21 | social media | Các phương tiện truyền thông |
22 | to surf the web | Lướt web |
23 | a techie | Người đam mê công nghệ/ chuyên viên công nghệ |
24 | to upgrade | Nâng cấp máy tính hoặc phần mềm |
25 | video conferencing | Đàm thoại trực tuyến |
26 | wireless hotspot | Nơi công cộng mà bạn có thể truy cập internet |
27 | wireless network | Mạng không dây |
28 | word processing | Tạo ra chữ viết trên máy tính |
Các bạn ơi, các bài từ vựng Speaking IELTS vẫn còn rất nhiều, nếu đã kết thúc bài giảng hôm nay thì đừng chần chừ đến với Topic 4: Luyện Speaking IELTS với chủ đề Sport để trau dồi vốn từ và rèn luyện trình nói tự tin hơn nha!
Việc tự học Speaking chưa bao giờ dễ dàng đến thế khi các bạn truy cập vào library tài liệu Speaking online tại IELTS Tố Linh để update các thông tin bài giảng miễn phí mới nhất và tự mình khám phá kho tàng tri thức này nhé!
Chúc các bạn học tốt,
Trần Tố Linh