Giới thiệu cách học từ vựng hiệu quả
Vì sao khi nhắc đến phương pháp học thi IELTS tại nhà hay học trên lớp, chúng mình luôn nhắc rất nhiều lần về việc trau dồi vốn từ vựng? Bởi khác với kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh, kho từ vựng rộng lớn chừng nghe vô hạn. Bạn có thể thông thạo các cấu trúc ngữ pháp, thì, các xác định chủ vị, trạng từ…nhưng không thể thuộc lòng hết tất cả các từ hay cụm từ trong tiếng Anh mà chỉ có thể xác định rằng “biết càng nhiều càng tốt”. Khi bước vào phần thi chính thức của IELTS, vốn từ phong phú sẽ là lợi thếlớn giúp bạn nổi bật so với các thí sinh khác và cũng giúp cho việc làm bài được trôi chảy, thuận lợi hơn.
Từ vựng các bạn gặp phải khi học thi IELTS đa phần là các từ ngữ xuất hiện trong văn bản khoa học, mang tính học thuật cao, do đó các từ này sẽ khó và ít thông dụng hơn từ ngữ được sử dụng trong đời sống hằng ngày. Phần lớn các sách ôn luyện từ vựng IELTS thường chỉ nêu ra danh sách các từ vựng theo chủ đề để người đọc theo dõi một cách khoa học và có hệ thống, tuy nhiên lại ít đề cập tới cách học thi IELTS về từ cụ thể và có hiệu quả. Nếu bạn băn khoăn không biết nên bắt đầu việc học thi IELTS từ như thế nào, hãy lưu ý đến những phương pháp sau đây:
- Chuẩn bị tài liệu học tập: Trước khi học từ, bạn phải chắn chắn nguồn tài liệu mà bạn tham khảo có nguồn gốc chính thống, rõ ràng, không phải đụng đâu học đó, dễ dẫn đến tiếp thu kiến thức sai lệch. Nguồn tài liệu bạn có thể lựa chọn đó là các loại từ điển của Oxford, Cambridge (lưu ý tìm bản mới nhất và nên hạn chếsử dụng các bản quá cũ vì từ điển đã qua nhiều lần tái bản, chỉnh sửa), các trang web luyện tập tiếng Anh nói chung và IELTS chính thống như VOA Learning English, BBC Learning English, IELTS.org, IELTS-simon… Các thông tin trên website chính thức của IELTS Tố Linh cũng là một nguồn đáng tin cậy mà bạn có thể sử dụng để làm tài liệu ôn từ vựng đấy!
- Nghiên cứu về từ cần học: Khi học từ, không chỉ ghi chép về từ và nghĩa của từ đó, bạn nên xác định cả loại từ, cách phát âm, các từ họ hàng (và danh từ/động từ/tính từ/trạng từ…của từ bạn vừa ghi) và quan trọng nhất là chú ý đến cách dùng từ.
- Luyện tập thường xuyên: Bộ não của bạn có thể nhớ rõ thông tin nếu thường xuyên tiếp xúc với thông tin đó, chính vì vậy, nếu bạn học từ kết hợp với chăm chỉ làm bài tập, đọc các bài mẫu hoặc sách báo tiếng Anh, bạn sẽ thấy những từ vựng vừa học xuất hiện ở đó. Nếu có trình độ tiếng Anh đã vững về ngữ pháp, bạn có thể tập đặt câu với từ vừa học, còn nếu chưa vững thì nên luyện tập bằng những cách cơ bản hơn như tập chép từ, tự hệ thống từ theo chủ đề hoặc theo Alphabet.
- Lưu ý tùy thuộc vào trình độ của mỗi bạn, phương pháp học thi IELTS đối với từ vựng sẽ khác nhau chứ không rập khuôn hoàn toàn, số lượng từ vựng mà mỗi bạn học được cũng tùy vào khả năng của bạn. Do đó, tự xác định cách thức học quan trọng nhất vẫn nằm ở chính bản thân của bạn.
Từ những phương pháp mà chúng mình nêu ra, bạn có thể thấy được việc học từ vựng đòi hỏi sự kiên trì, liên tục trong thời gian lâu dài, vì học từ không phải chuyện mà bạn có thể vội vàng được, đặc biệt đối với những từ, cụm từ khó. Trong bài viết này, chúng mình đã tônge kết những từ khó nghe, khó viết hoặc quen thuộc nhưng dễ viết sai thường có trong phần IELTS Listening. Hi vọng các bạn sẽ áp dụng được những phương pháp nêu trên trong việc học các từ trong list này, bởi nó rất hữu ích trong việc “tránh bẫy” và giúp bạn ghi điểm trong phần thi này đó!
Một hay hai phụ âm
Từ có 1 phụ âm trước 2 phụ âm:
Across (prep, adv): băng qua
Process (n): quá trình
Harass (v): quấy rầy, quấy rối
Disappoint (v): gây thất vọng
Recommend (v): giới thiệu, tiến cử
Tomorrow (adv): ngày mai
Professor (n): giáo sư
Necessary (adj): cần thiết
Từ có 2 phụ âm trước 1 phụ âm:
Parallel (adj): song song, tương đương
(n): sự so sánh, sự tương đương, đường vĩ tuyến
(v): đặt song song, đặt tương đương
Apparent (adj): rõ ràng, hiển nhiên
Exaggerate (v): thổi phồng, phóng đại
Occasion (n): dịp, cơ hội
Occur (Occurred) (v): xảy ra, xảy đến
Commit (Committed) (v): uỷ nhiệm ủy thác / bỏ tù, tống giam/ phạm/ hứa, cam kết
1 số từ có 2 phụ âm liên tiếp: Success (n): sự thành công
Possess (v): chiếm hữu, sở hữu
Access (n): Sự vào, lối vào, đường vào
(v): truy cập
Assess (v): đánh giá, định giá, định mức
Address (n): địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn
(v): đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói chuyện, viết cho, giả quyết, đề cập.
Accommodation (n): chỗ trọ, chỗ ở, sự điều tiết, sự thích nghi
Embarrass (v): làm lúng túng, làm rắc rối
Millennium (n): thiên niên kỷ
Nguyên âm, phụ âm yếu
Đọc hay bị lướt qua, không nghe được.
Separate (adj.): khác nhau, tách biệt, tồn tại riêng lẻ
(v): phân chia, phân ly
Definite (adj): rõ ràng, xác định, định rõ, hiển nhiên
Desperate (adj): tuyệt vọng
Temperature (n): nhiệt độ
Literature (n): văn học, giới nhà văn
General (adj): chung chung, thường
(n): cái chung, cái đại thể, cái khái quát
Relevant (adj): thích đáng, thích hợp
Category (n): hạng, loại
Describe (v): diễn tả, mô tả
Decline (n): sự tàn, sự sụt giảm
(v): nghiêng, cúi / từ chối, khước từ
Despite (n):sự ghen ghét, sự hiềm khích
(adv): mặc dù
Dispute (n): cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
(v): bàn cãi, tranh luận
Discrete (adj): riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc
Display (n): sự phô bày, sự trưng bày Capable (adj): có tài, có năng lực, có khả năng
Achievable (adj): có thể đạt được, có thể thực hiện được
Understandable (adj): có thể hiểu được
Possible (adj): có thể thức hiện được
Visible (adj): có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Accessible (adj): có thể tới được, dễ bị gần gũi, ảnh hưởng Performance (n): buổi diễn, sự thi hành, sự thực hiện
Attendance (n): sự dự, sự có mặt
Ignorance (n): sự làm ngơ
Independence (n): độc lập
Sentence (n): câu, sự tuyên án, bản án, ý kiến
(v): kết án, tuyên án
Existence (n): sự tồn tại
Opportunity (n): cơ hội
Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt
Persuade (v): thuyết phục
Surprise (v): gây ngạc nhiên
Đổi chính tả khi đổi dạng của từ
Benefit (n) > Beneficial (adj)
Influence (n)> Influential (adj)
Circumstance (n) > Circumstantial (adj)
Maintain (v) > Maintenance (n)
Pronounce (v)> Pronunciation (n)
Argue (v) > Argument (n)
Success (n) > Succeed (v)
Excess (n) > Exceed (v)
Process (n) > Proceed (v)
Occur (v) > Occurred (adj)
Refer (v) > Referred (adj)
Begin (v) > Beginning (adj)
Âm câm
[nm]:
Environment (n): môi trường
Government (n): chính phủ, chính quyền [nm]:
Column (n): cột trụ
Autumn (n): mùa thu [sc]:
Science (n): khoa học
Conscious (adj) : tỉnh táo
Discipline (n): kỷ luật
Fascinate (v):mê hoặc
Ascend (v):lên, thăng
Descend (v):xuống [xc]
Excite (v): kích thích
Exceed (v):vượt quá
Exception (n): sư loại ra
Excellent (adj): xuất sắc
Excited (adj): kích thích [dg]
Knowledge (n): kiến thức, sự hiểu biết
Acknowledge (v): biết, hiểu biết là
Privilege (n): đặc quyền, đặc ân
Oblige (v): bắt buộc, ép buộc [th]
Eighth: thứ tám
Twelfth: thứ mười hai
Hundredth: thứ 1 trăm
Cặp từ dễ nhầm lẫn
Till ≠ Until (không phải *untill)
Lose (v) ≠ Loose (adj)
Affect (v) ≠ Effect (n)
Forth (adv) (forward) ≠ Fourth (4th) (adv)
Fourth ≠ Forty (không phải *fourty)
High but Height (không phải *hight)
Great but Grateful (không phải *greatful)
Precede (go before) ≠ Proceed (go ahead)
Principle (truth) ≠ Principal (main)
Site (a place) ≠ Sight (something to see)
Sightseeing not Site-seeing
Copywriter (one writes advertisement) ≠ Copyright (intellectual property)
Từ chính tả khó
Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên
Entrepreneur (n): người khởi nghiệp, nhà kinh doanh
Hierarchy (n): hệ thống cấp bật, thứ bật, đẳng cấp, trật tự (trong tôn giáo, chính quyền, các tổ chức…)
Liaison (n): sự liên lạc, liên kết
Medieval (adj): thời Trung cổ
Miscellaneous (adj): pha tạp, hỗn hợp
Queue (+up) (v): xếp hàng nối đuôi nhau
Questionnaire (n): bảng câu hỏi
Rhythm (n): nhịp điệu (trong bản nhạc, lời nói…)
Vacuum (n): chân không
Từ dễ viết sai
Vocab | Vocab | Vocab |
Backpacks
Backstage Bathroom Bio-Physical Bookshop/Bookstore Car-park Cloakroom Computer-based material Computer-generation Dining room end-of-year exam Eye-opener Feedback first Class Four-wheel drive Fresh water Fully-licensed Goodbye Handouts Highlights Home-grown Keep-fit studio leg-room livestock Midday Money-lenders One-to-one basis Outline Outside Overlook Postcode Present-day Germany Rainwater Reopening Self-study Semi-rural Shallow-rooted Somewhere Supermarket Timetable Water level Wavelength Wildlife |
Birthday
Bushwalk Checklist Classroom Computer Centre Cooperating Cost-effective Coursework Database Deadline Downstairs English-Speaking World Ever-present Face-To-Face Fiberglass Footbridge Grandparents Householder landlords Low-risk Main Hall minibus Nursing Care Opera house Overdue Parkland Riverside Sandstone Short report Skin-covered Sub-species Table Tennis Tea room Team Leaders Textbook Time-scale T-shirts Undersea Viewpoint Well-equipped Workshop |
Afternoon
Built-up Classroom Clubhouse Coffee Break Coffee Maker Countryside Craftsmen deadline Dining Room Drop-off Engine Room Farewell Firewood Fortnight Forty-five Gentlemen Guidebook Landscape Local Papers Mass Media Medium-sized Minibus Neighbourhood Newsletter Note-taking Notice-board Online Paperclips Photocopy Riverside Sandpaper Showroom Shut down Sightseeing small-scale Soil Conditioner Stock Market Three-day Weekend Welcome Work-force Workshop |
Vocab | Vocab | Vocab |
Battery-powered
Black street Cashcard Cashpoint Checkouts Chequebook Co-ordination Easy-going Farm-size Fire door Forward-looking Ground Floor Headband Homesick Hotspots Ice-skating Inland Lifesaving Long-suffering Low-lying Meal times Midnight Milestones Mini-lecture Motorway Old-fashioned Overdraft Park Road Rainforest re-planning Stairway State-of-the-art Sundown Sunshine Wheelchair Windscreen Workforce |
Airforce
Bedroom Brother-in-law Child care Child-friendly City Centre Day time Deadlines Door-to-door Field work Footprints High-quality Highway Homesick Housewives Keyboard Keyholes Land mass Low-cost Outdoors Overlap Part-time job Post Office Proof Read Short-sighted Showcase South-west Sports People Teamwork Thank-you Present Three-star hotel Underneath Underside Under-used Whereabouts Workplace
|
Briefcase
Car Park Cent Countryside Eco-hotel Five-week course Foothills Fortnight Half-price High-rise Homestay Man-made Newtown Non –smoking Overhead Post-graduate Rock ground Roundabouts Rucksack Seafood So-called Store house Ten-day holiday Thirty-five per Train Lines Twelfth-Century Undergraduate Underwater Waterfall Weekdays well-being Yachtsmen Rainfall
|
Trên đây là các từ vựng khó các bạn sẽ gặp trong phần thi Listening, Linh mong các bạn hãy học thật chăm chỉ nhé! Tuy nhiên, biết được các từ vựng tại bài giảng này vẫn không thể đủ để các bạn không bị mất điểm oan trong bài thi Nghe, Linh đã kịp thời cập nhật cho các bạn bài viết 50 cặp Homophones gây mất điểm đề cập đến các cặp homophones các bạn cần lưu ý và Linh hy vọng các bạn sẽ áp dụng triệt để những gì Linh chia sẻ nhé!