Nằm lòng các cấu trúc hay trong IELTS sẽ giúp tăng thời gian xử lý đề bài khó. Hôm nay, Cô sẽ chia sẻ 20 cấu trúc ghi điểm Band 7 của Writing để các em chuẩn bị trước khi bước vào kì thi nhé. Các cấu trúc IELTS khá thông dụng này cực kì hay, học và hành sẽ nâng điểm nhanh chóng nhé các em.
1-To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) sth: to play an important part in sth
- University education plays a crucial role in improving the quality of human workforce.
2-To make significant/substantial/valuable/ great/outstanding contribution to sth
- The medical advances have made outstanding contribution to the public’s health care.
- Technology has made significant contribution to the development of manufacturing.
3-To solve the problem
- Whoever created this problem should solve it.
4-To be key factors influencing something
- Emissions from factories and vehicles are key factors influencing global warming.
5-To reap the benefits (of sth) – gain benefit from something/ make the most of something
- The customers reap the benefits of globalization.
- Nowadays, teachers reap the benefits of technology which make their teaching more effective.
6- To be a contributing factor: to be one of the main causes of sth
- The vaccination program has been a contributing factor in the improvement of health standards.
7-To contribute to sth
- Alcohol contributes to 100,000 deaths a year in the US.
8-To gain/derive benefit (from sth)
- Many students derived enormous benefit from the course.
9-To have a right to do sth = to be entitled to do sth
- Everyone should have the right to decide their own fate.
- Full-time employees are entitled to receive health insurance.
10-To benefit greatly/enormously/considerably … from sth
- Thousands of patients have benefited considerably from the new treatment.
11-To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing sth
- We want all our students to achieve a huge success in the exam
12- To launch a full-scale investigation into sth
- The authorities are planning to launch a full-scale investigation into the crash.
13- To meet the needs of/demands
- The charity exists to meet the needs of elderly people.
14-To fulfill a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope
- Visiting Disneyland has fulfilled a boyhood dream.
15-To fulfill a requirement/condition/obligation
- Britain was accused of failing to fulfill its obligation under the EU Treaty.
16-To fulfill a promise/pledge = to keep a promise
- I’d like to see him fulfil his promise to reorganize the army.
17-To satisfy sb’s needs/demands/desires/requirements
- The program is designed to satisfy the needs of adult learners.
18-To have/gain knowledge/understanding of sth
- The course has helped thousands of students gain knowledge of writing skill.
19- To have/make common cause (with/against)
- Some officials expect other Western governments to make common cause with them over the arrests.
20- To cause somebody to do something
- What caused you to change your mind ?
Đây là các cấu trúc ngữ pháp phục vụ cho writing band 7.0 của các em. Tuy nhiên nếu các em cảm thấy mình chưa thực sự đạt được level này và cần tài liệu để luyện tập, các em đừng lo nha, cô sẽ dành tặng các em Trọn bộ Grammar In Use, đây là bộ sách về grammar không ai là không biết đúng không nào? Bộ sách này bao gồm 3 quyển từ cơ bản đến nâng cao trong ngữ pháp giúp các em rất nhiều ngay trong Writing và cả 3 kỹ năng còn lại nữa đó.
Với những bạn ngoài thời gian có thể tự học tại nhà nhưng vẫn mong muốn tìm được một nơi tốt để đăng ký học IELTS, các em có thể đăng ký học IELTS tại trang IELTS Tố Linh của cô nha. Các bước đăng ký học IELTS rất đơn giản và nhanh chóng. Các em có thể đăng ký học IELTS tại trang web hoặc đến trực tiếp tại địa chỉ được cập nhật trên page nha. Ngoài các bộ tài liệu và bài giảng online của cô, các em sẽ được khám phá và thực hành các kỹ năng khác không chỉ riêng Writing với sự hướng dẫn tận tình của giảng viên. Cô luôn chào đón tấm lòng hiếu học của các bạn đăng ký học IELTS và sẵn sàng đồng hành cùng các em chinh phục “ngọn núi” IELTS này đó!