IELTS Vocabulary

Tuyển tập Collocations with “Have”

Have an accident : Gặp tai nạn I’m not quite amazed by that Henry had an accident last night because of his careless driving. (Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về vụ tai nạn của Henry tối qua vì sự bất cẩn trong lái xe của anh ta) Have a look at : Nhìn vào Let’s have a look at this map, we are losing our way. But we still can ask for directions. (Nhìn vào bản đồ này đi, chúng ta lạc đường rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể hỏi đường) Have a tooth out : Nhổ răng…

Nghìn lẻ một cách để IELTS của bạn trở nên “nguy hiểm” hơn

  NGHÌN LẺ MỘT CÁCH ĐỂ IELTS CỦA BẠN TRỞ NÊN “NGUY HIỂM” HƠN.       Other ways to say “I like it” I’m really into it! I’m keen on it. I’m fond of it. It appeals to me. I’m crazy about it I’m partial to it. I’m attached to I’m addicted to I’ve grown to like it I can’t get enough of I’v got a soft spot for Other ways to say “I don’t like it” That’s not for me. I’m not into it. I pass. I’m not…

Shopping tưng bừng, không lo từ vựng

Với bất kì một ngôn ngữ nào thì từ vựng cũng rất phong phú, và ngay cả tiếng anh cũng thế. Việc học từ vựng ắt hẳn là quá trình lâu dài đòi hỏi sự kiên trì. Các bạn thử nghĩ mà xem nếu mỗi ngày chúng ta học 5 từ thì 1 tháng chúng ta đã có thêm 150 từ mới trong kho từ vựng của chúng ta rồi đấy. Càng học nhiều tự vựng thì chúng ta càng cải thiện được các kĩ năng khác nữa đấy. Và…

1000 Từ vựng cực chuẩn Writing Band 9

Bạn đã chán ngấy với từ vựng đơn điệu và lặp đi lặp lại? Bạn đang tìm kiếm các từ vựng hay ho để nâng cao band điểm cho bài Writing của mình? Bạn cảm thấy bối rối với vô số từ vựng và không biết bắt đầu từ đâu. Như các bạn biết đó, cô đã từng nhấn mạnh rất nhiều trong các bài viết trước, từ vựng luôn là vấn đề tiên quyết để các bạn có thể nâng cao kĩ năng của mình và cả trong giao…

Other ways to say: 100 most common words in IELTS

  OTHER WAYS TO SAY: 100 MOST COMMON WORDS IN IELTS   Đây là tài liệu hay và hiếm, các bạn nhớ lưu lại để còn tham khảo sau này.     1.important = crucial (extremely important), significant(amount or effects large enough to be important) 2.common = universal, ubiquitous(if something is ubiquitous, it seems to be every where) 3.abundant = ample (enough and usually extra), plentiful (enough for people’s needs and wants) 4.stick = adhere, cling (hold on something tightly) 5.neglect = ignore. (difference: neglect means someone has not paid enough…

4000 Từ vựng ghi điểm Band 7

 Hot…Hot…Hot… Không còn nổi lo sợ hết từ nữa. Hôm nay, Cô sẽ chia sẽ cho các em 4000 từ vựng cực hay cho IELTS. Đây sẽ là 1 hành trang cực kì hữu ích cho kì thi sắp tới nhé. Từ vựng Cô phân tích cả từ đồng nghĩa và giải thích nghĩa luôn, nên đây sẽ 1 tài liệu tổng hợp cho mọi nhu cầu cho các em luôn nhé. List từ vựng IELTS band 7.0 attempt: n. Syn. try; endeavor; effort (cố gắng) action of trying at…

Du lịch thả ga với chùm Idioms “Traveling” cực đã

Mỗi khi gặp được đề tài về “Traveling”, các bạn chắc hẳn sẽ cảm thấy thích thú hơn rất nhiều vì đây là chủ đề khá gần gũi và quen thuộc với chúng ta đúng không nào? “Traveling” là một chủ đề chúng ta sẽ rất hay gặp trong các đề tài Speaking, nếu hôm nay các bạn đã học “thả ga” với chuyên mục du lịch này thì cũng đừng quên từ vựng chủ đề Vacation luôn là “bạn đồng hành” của Traveling đó. Nếu đã cất công tìm…

500 cụm từ ghi điểm IELTS

Hạn chế sử dụng những từ ngữ đơn giản là điều các em cần ghi nhớ khi đối mặt với kì thi IELTS. Examiner sẽ kiểm tra khả năng sử dụng ngôn ngữ của các em qua các từ Band cao hoặc các cụm từ ghi điểm. Hôm nay Cô sẽ chia sẽ các  cụm từ kết hợp để các em sử dụng đạt điểm cao trong kì thi nhé.   Positively/Negatively affect/influence Smoking negatively affects people’s health. Closely examine The factors causing environmental pollution should be closely examined. Carefully…

Tha hồ thả thính với Idioms về tình yêu

Tha hồ thả thính với Idioms về tình yêu

Hôm nay là một bài viết chia sẻ Idiom về một chủ đề cực kì lãng mạn – Tình yêu. Với những Idiom này, các bạn chắc chắn sẽ chiếm trọn cảm tình của examiner đó, vậy nên ghi chép cẩn thận nhé. Cùng một chủ đề Tình yêu này, Từ vựng band 8 cho love & relationship topic là bài viết không thể bỏ qua cho những ai đang ở ngưỡng level cao. Tất nhiên, Idiom đâu chỉ gói gọn trong chủ đề Tình yêu này đúng không các bạn,…

Danh từ tập hợp trong tiếng anh

This list of common collective nouns contains words that describe groups of animals, people, or things.    Herd: A group of herbivore animals Pack: A group of canine animals such as wolves or dogs; also used to describe playing cards and packages containing multiple objects Flock: A group of birds; also used to discuss small hooved animals such as sheep or goats Swarm: A group of insects Shoal: A group of fish Group: A very general term used to describe people, places, things, and animals Crowd: Usually used to describe a group of people Gang: Usually used to describe a…