Tuyển tập Collocations with “Have”
Have an accident : Gặp tai nạn I’m not quite amazed by that Henry had an accident last night because of his careless driving. (Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về vụ tai nạn của Henry tối qua vì sự bất cẩn trong lái xe của anh ta) Have a look at : Nhìn vào Let’s have a look at this map, we are losing our way. But we still can ask for directions. (Nhìn vào bản đồ này đi, chúng ta lạc đường rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể hỏi đường) Have a tooth out : Nhổ răng…